Trường Đại Học Văn Lang Tuyển Sinh 2023 Chính Thức

Đại Học Văn Lang Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Văn Lang (Mã Trường: DVL - Loại trường: Dân lập) Thông Báo Tuyển Sinh Hệ Đại Học Chính Quy Với 50 Ngành Nghề Chỉ Tiêu Và Tổ Hợp Xét Tuyển Cho Các Khối Ngành Cụ Thể Như Sau

Đại Học Văn Lang Tuyển Sinh 2023

Trường Đại học Văn Lang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo cụ thể như sau:

Piano

Mã ngành: 7210208

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: N00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: N00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: H03, H04, H05, H06

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: H03, H04, H05, H06

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: H03, H04, H05, H06

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210234

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: S00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Mã ngành: 7210235

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: S00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: D01, D08, D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A01, D01, D04, D14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D66

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: B00, B03, C00, D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A01, C00, D01, D04

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: C01, C02, C04, D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: C01, C02, C04, D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D10

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D08

Công nghệ sinh học y dược

Mã ngành: 7420205

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Quản trị công nghệ sinh học

Mã ngành: 7429001

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D10

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Quản trị môi trường doanh nghiệp

Mã ngành: 7510606

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: V00, V01, H02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: H03, H04, H05, H06

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D07

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Thiết kế xanh

Mã ngành: 7589001

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D08

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620118

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: B00, C08, D07, D08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: C00, C14, C20, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D03

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D03

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D03

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Văn Lang gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học0
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối  C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C08 gồm các môn (Văn, Hóa học, Sinh)
  • Khối C14 gồm các môn (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D03 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D10 gồm các môn (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối H02 gồm các môn (Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu)
  • Khối H03 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu)
  • Khối H04 gồm các môn (Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu)
  • Khối H05 gồm các môn (Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu)
  • Khối H06 gồm các môn (Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật)
  • Khối N00 gồm các môn (Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
  • Khối S00 gồm các môn (Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2)
  • Khối V01 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V02 gồm các môn (VẼ MT, Toán, Tiếng Anh)

Đại học Văn Lang xét học bạ 2023

- Xét học bạ THPT.

Trường Đại Học Văn Lang Là Trường Công Hay Tư?

Trường đại học Văn Lang là trường dân lập, thành lập và đưa vào hoạt động Trung tâm Đổi mới sáng tạo Văn Lang là đơn vị tiên phong đưa ra các giải pháp đột phá giải quyết các vấn đề của quốc gia và khu vực, mang lại những thay đổi tích cực cho Trường Đại học Văn Lang và cho cộng đồng.

Trường Đại Học Văn Lang Ở Đâu?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Văn Lang
  • Tên trường Tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
    • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
    • Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Điện thoại: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999
  • Email: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
  • Web: http://www.vanlanguni.edu.vn
  • www.facebook.com/truongdaihocvanlang

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.