Các Khối Thi Đại học Và 203 Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học - Cao Đẳng
Thông Tin Chi Tiết Và Đầy Đủ 12 Khối Thi Đại Học Và 203 Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học - Cao Đẳng Tương ứng. 12 Khối Thi Đại Học bao gồm Khối A, Khối B, Khối C, Khối D và các khối năng khiếu bao gồm ( Khối K, Khối H, Khối S, Khối V, Khối M, Khối N, Khối R, Khối S, Khối T )
Dưới đây là thống kê đầy đủ 12 khối thi và 203 tổ hợp môn xét tuyển tương ứng chi tiết về các khối thi đại học và tổ hợp môn xét tuyển thí sinh nhấp chuột vào khối tương ứng để xem thông tin chi tiết:
Khối A Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối A gồm tổ hợp xét tuyển 18 khối từ khối A00 đến khối A18 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
Khối A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối A02 | Toán, Vật lí , Sinh học |
Khối A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
Khối A04 | Toán, Vật lý, Địa lí |
Khối A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
Khối A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
Khối A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
Khối A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Khối A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
Khối A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
Khối A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
Khối A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Khối A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
Khối A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
Khối A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
Khối A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
Khối A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Khối B Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối B gồm tổ hợp xét tuyển 8 khối từ khối B00 đến khối B08 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
Khối B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
Khối B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
Khối B03 | Toán, Sinh học, Văn |
Khối B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
Khối B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
Khối B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối C Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối C gồm tổ hợp xét tuyển 20 khối từ khối C00 đến khối C20 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối C00 | Văn, Sử, Địa |
Khối C01 | Văn, Toán, Vật lí |
Khối C02 | Văn, Toán, Hóa học |
Khối C03 | Văn, Toán, Lịch sử |
Khối C04 | Văn, Toán, Địa lí |
Khối C05 | Văn, Vật lí, Hóa học |
Khối C06 | Văn, Vật lí, Sinh học |
Khối C07 | Văn, Vật lí, Lịch sử |
Khối C08 | Văn, Hóa học, Sinh |
Khối C09 | Văn, Vật lí, Địa lí |
Khối C10 | Văn, Hóa học, Lịch sử |
Khối C12 | Văn, Sinh học, Lịch sử |
Khối C13 | Văn, Sinh học, Địa |
Khối C14 | Văn, Toán, Giáo dục công dân |
Khối C15 | Văn, Toán, Khoa học xã hội |
Khối C16 | Văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
Khối C17 | Văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
Khối C19 | Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Khối C20 | Văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Khối D Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối D gồm tổ hợp xét tuyển 99 khối từ khối D00 đến khối D99 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
Khối D02 | Văn, Toán, tiếng Nga |
Khối D03 | Văn, Toán, tiếng Pháp |
Khối D04 | Văn, Toán, tiếng Trung |
Khối D05 | Văn, Toán, Tiếng Đức |
Khối D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
Khối D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối D11 | Văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Khối D12 | Văn, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D13 | Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D15 | Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
Khối D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
Khối D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
Khối D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
Khối D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
Khối D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
Khối D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
Khối D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
Khối D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
Khối D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
Khối D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
Khối D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
Khối D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
Khối D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
Khối D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
Khối D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
Khối D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
Khối D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
Khối D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
Khối D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
Khối D41 | Văn, Địa lí, Tiếng Đức |
Khối D42 | Văn, Địa lí, Tiếng Nga |
Khối D43 | Văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
Khối D44 | Văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
Khối D45 | Văn, Địa lí, Tiếng Trung |
Khối D52 | Văn, Vật lí, Tiếng Nga |
Khối D54 | Văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
Khối D55 | Văn, Vật lí, Tiếng Trung |
Khối D61 | Văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
Khối D62 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
Khối D63 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
Khối D64 | Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
Khối D65 | Văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
Khối D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Khối D68 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
Khối D69 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
Khối D70 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
Khối D72 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Khối D73 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
Khối D74 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
Khối D75 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
Khối D76 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
Khối D77 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
Khối D78 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
Khối D79 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
Khối D80 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối D81 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
Khối D82 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
Khối D83 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
Khối D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
Khối D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
Khối D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
Khối D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
Khối D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
Khối D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Khối D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
Khối D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
Khối D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
Khối D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
Khối D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
Khối D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
Khối D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
Khối D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
Khối D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối K Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối K gồm tổ hợp xét tuyển 1 khối duy nhất khối K01 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
Khối H Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối H Là khối năng khiếu gồm tổ hợp xét tuyển 8 khối từ khối H00 đến khối H08 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
Khối H01 | Toán, Văn, Vẽ |
Khối H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
Khối H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
Khối H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
Khối H05 | Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
Khối H06 | Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
Khối H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
Khối H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Khối V Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối V Là khối năng khiếu gồm tổ hợp xét tuyển 11 khối từ khối V00 đến khối V11 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V01 | Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V02 | VẼ MT, Toán, Tiếng Anh |
Khối V03 | VẼ MT, Toán, Hóa |
Khối V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
Khối V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
Khối V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
Khối V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
Khối V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Khối M Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối M Là khối năng khiếu gồm tổ hợp xét tuyển 14 khối từ khối M00 đến khối M14 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối M00 | Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
Khối M01 | Văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Khối M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
Khối M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
Khối M04 | Toán, KHTN, Năng khiếu |
Khối M05 | Văn, Sử, Năng khiếu |
Khối M06 | Văn, Toán, Năng khiếu |
Khối M07 | Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát |
Khối M08 | Văn, NK 1, NK 2 |
Khối M09 | Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát |
Khối M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non |
Khối M11 | Văn, Anh, Năng khiếu GDMN |
Khối M13 | Toán, Sinh, Năng khiếu |
Khối M14 | Toán, Địa, Đọc diễn cảm – Hát |
Khối N Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối N Là khối năng khiếu gồm tổ hợp xét tuyển 9 khối từ khối N00 đến khối N09 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối N00 | Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
Khối N01 | Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
Khối N02 | Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
Khối N03 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N04 | Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
Khối N05 | Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Khối N06 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N07 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N08 | Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
Khối N09 | Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
Khối R Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối R Là khối năng khiếu gồm tổ hợp xét tuyển 26 khối từ khối R00 đến khối R26 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối R00 | Văn, Sử, Năng khiếu nghệ thuật |
Khối R01 | Văn, Địa, Năng khiếu nghệ thuật |
Khối R02 | Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật |
Khối R03 | Văn, Anh, Năng khiếu nghệ thuật |
Khối R04 | Văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
Khối R05 | Văn, Anh, Năng khiếu báo chí |
Khối R06 | Văn, KHTN, Năng khiếu báo chí |
Khối R07 | Văn, Toán, Năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R08 | Văn, Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R09 | Văn, KHTN, Năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R11 | Văn, Toán, Năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R12 | Văn, Anh, Năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R13 | Văn, KHTN, Năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R15 | Văn, Toán, Năng khiếu báo chí |
Khối R16 | Văn, KHXH, Năng khiếu báo chí |
Khối R17 | Văn, KHXH, Năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R18 | Văn, KHXH, Năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R19 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anhh, Năng khiếu báo chí |
Khối R20 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R21 | Văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, NK quay phim truyền hình |
Khối R22 | Văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R23 | Văn, Sử, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R24 | Văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R25 | Văn, KHTN, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R26 | Văn, KHXH, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối S Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối S Là khối năng khiếu gồm tổ hợp xét tuyển 2 khối gồm S00 và S01 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối S00 | Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Khối S01 | Toán, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Khối T Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối T Là khối năng khiếu gồm tổ hợp xét tuyển 8 khối từ khối T00 đến khối T08 chi tiết như sau:
Khối Thi | Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối T00 | Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao |
Khối T01 | Toán, Văn, Năng khiếu TDTT |
Khối T02 | Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
Khối T03 | Văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
Khối T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
Khối T05 | Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT |
Khối T07 | Văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
Khối T08 | Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT |
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất