Cao Đẳng Nghề Kiên Giang
Trường cao đẳng nghề Kiên Giang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng nghề với các chuyên ngành đào tạo , thông tin tuyển sinh
Cập nhật các thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang trên Kênh tuyển sinh 24h sẽ giúp các thí sinh và bậc phụ huynh nắm được một cách chính xác nhất những điều cần biết của đợt tuyển sinh 2020 này. Vài nét ngắn gọn về quá trình hình thành và phát triển của nhà trường: Vào ngày 04 tháng 4 năm 2002, theo Quyết định số 30/2002/QĐ-UB của Ủy ban Nhân dân tỉnh KiênGiang, Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang theo Quyết định số 1398/QĐ-LĐTBXH của bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Qua hơn 9 năm xây dựng và trưởng thành, sự phát triển của nhà trường đã trải qua những bước thăng trầm với biết bao khó khăn, vất vả, nhưng bằng nghị lực và ý chí vươn lên của các đội ngũ cán bộ, giáo viên, viên chức nhà trường cùng với sự quan tâm chỉ đạo của các cấp.
Trường cao đẳng nghề Kiên Giang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng nghề với các chuyên ngành đào tạo như sau:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KIÊN GIANG TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
* HỆ CHÍNH QUY
TT | Nghề | Số lượng | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Dưới 3 tháng và các loại hình khác | |
THPT | THCS (9+) | ||||||
1 | Điện công nghiệp | 150 | 60 | 50 | 40 | ||
2 | Cắt gọt kim loại | 70 | 30 | 20 | 20 | ||
3 | Chế biến và bảo quản thủy sản | 75 | 35 | 20 | 20 | ||
4 | Quản trị khách sạn | 110 | 110 | ||||
5 | Công nghệ ô tô | 190 | 70 | 90 | 30 | ||
6 | Quản trị mạng máy tính | 30 | 30 | ||||
7 | KT sửa chữa, lắp ráp máy tính | 40 | 20 | 20 | |||
8 | Tin học văn phòng | 40 | 20 | 20 | |||
9 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | 20 | 20 | ||||
10 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 40 | 20 | 20 | |||
11 | Thú y | 20 | 20 | ||||
12 | Kỹ thuật xây dựng | 65 | 25 | 20 | 20 | ||
13 | Kế toán doanh nghiệp | 70 | 30 | 20 | 20 | ||
14 | Nghiệp vụ lễ tân | 180 | 20 | 20 | 80 | 60 | |
15 | Công tác xã hội | 20 | 20 | ||||
16 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Liên kết) | 30 | 30 | ||||
17 | Nghiệp vụ buồng | 120 | 80 | 40 | |||
18 | Kỹ thuật phục vụ bàn | 100 | 60 | 40 | |||
19 | Kỹ thuật nấu ăn | 50 | 50 | ||||
20 | Sửa chữa xe gắn máy | 100 | 60 | 40 |
21 | Kỹ thuật xây dựng | 120 | 80 | 40 | |||
22 | Điện lạnh dân dụng | 100 | 60 | 40 | |||
23 | Thực hành kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ | 60 | 30 | 30 | |||
24 | Kỹ thuật chế biến thủy sản lạnh đông | 60 | 30 | 30 | |||
25 | Tiện | 60 | 30 | 30 | |||
26 | Lái xe ô tô B1,B2,C | 2190 | 2190 | ||||
Tổng cộng (CĐ,TC/SC) | 4.110 | 460 | 300 | 250 | 2700 | 400 |
HỆ LIÊN THÔNG
TT | Nghề đào tạo | Thời gian Đào tạo | Số lượng Sinh viên | Ghi chú | |
Tổng | Đối tượng TS | ||||
Liên thông tìr Trung cấp lên Cao đẳng | 120 | Tốt nghiệp Trung cấp | |||
1 | Điện công nghiệp | 1 năm | 20 | ||
2 | Công nghệ ô tô | 1 năm | 20 | ||
3 | Kỹ thuật xây dựng | 1 năm | 20 | ||
4 | Quản trị khách sạn | 1 năm | 20 | ||
5 | Cắt gọt kim loại | 1 năm | 20 | ||
6 | Chế biến và bảo quản thủy sản | 1 năm | 20 | ||
Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học (Liên kết) | 150 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 2 năm | 30 | Tốt nghiệp Cao đẳng | |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 2 năm | 30 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 2 năm | 30 | ||
4 | Quản trị khách sạn | 2 năm | 30 | ||
5 | Thú y | 2 năm | 30 | ||
Cộng chung | 270 |
HỆ VỪA LÀM, VỪA HỌC
TT | Nghề | Số lượng | Cao đẳng | Trung cấp | Ghi chú |
1 | Điện công nghiệp | 50 | 25 | 25 | |
2 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 25 | 25 | ||
3 | Tin học văn phòng | 25 | 25 | ||
4 | Thú y | 25 | 25 | ||
5 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | 25 | 25 | |
6 | Kế toán doanh nghiệp | 25 | 25 | 25 | |
7 | Nghiệp vụ lễ tân | 25 | 25 | ||
Tổng cộng | 250 | 100 | 150 |
NỘI DUNG XÉT TUYỂN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KIÊN GIANG
Nghề | Môn xét tuyển |
Điện Công nghiệp; Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật xây dựng; Quản trị mạng máy tính; Kế toán doanh nghiệp; Công nghệ ô tô; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Tin học văn phòng | Toán – Lý - Hóa |
Chế biến và bảo quản thủy sản; Chăn nuôi gia súc, gia cầm, Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Thú y | Toán – Hóa - Sinh |
Quản trị khách sạn; Nghiệp vụ lễ tân | Văn-sử- Địa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Xét học bạ THPT |
Kỹ thuật chế biến món ăn | Xét học bạ THCS; Học bạ THPT |
Cách tính điểm xét tuyển
Điểm tổng các môn xét tuyển
+ điểm ưu tiên. Hồ sơ dự tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký tuyển sinh(theo mẫu );
- Bản sao học bạ THCS hoặc THPT.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT hoặc tương đương.
Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Tải hồ sơ tại ww.caodangnghekg.edu.vn
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất