Cao Đẳng Nghề VMU
Trường Cao Đẳng Nghề VMU thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng nghề với các chuyên ngành đào tạo , thông tin tuyển sinh
THÔNG BÁO TUYỂN SINH 2020
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề VMU được chúng tôi biên tập và thông báo tới các thí sinh chi tiết theo thông tin dưới đây. Trường Cao đẳng nghề VMU tiền thân là Trường Kỹ thuật nghiệp vụ và Công nghiệp tàu thủy I được Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam thành lập ngày 25/11/2002. Từ tháng 7/2013 Bộ giao thông Vận tải đã quyết định chuyển nguyên trạng về Trường Đại học Hàng hải Việt Nam và đổi tên thành Trường Cao đẳng nghề VMU, đến tháng 5/2017 được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đổi tên thành Trường Cao đẳng VMU. Trường Cao đẳng nghề VMU thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng nghề với các chuyên ngành đào tạo như sau:
I. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VMU TUYỂN SINH CÁC NGÀNH:
Hệ cao đẳng, trung cấp nghề
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (27 Chuyên ngành) | |||
1. Điều khiển tàu biển | 7840106D101 | A00, A01 C01, D01 | 130 |
2. Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | 90 | |
3. Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 30 | |
4. Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 90 | |
5. Điện tự động tàu thủy | 7520216D103 | 45 | |
6. Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 90 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 90 | |
8. Máy tàu thủy | 7520122D106 | 45 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 45 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 45 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 45 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 90 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 60 | |
14. Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 60 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 45 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 | 45 | |
17. Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 45 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 45 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 75 | |
20. Kỹ thuật cầu đường | 7580205D113 | 45 | |
21. Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 100 | |
22. Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 45 | |
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 | 45 | |
24. Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | 90 | |
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 45 | |
26. Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 30 | |
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/6/2020 | 7580201D127 | H01, H02 H03, H04 | 30 |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||
28. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 7220201D124 | D01, A01 D10, D14 | 90 |
29. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 7220201D125 | 90 | |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||
30. Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 | A00, A01 C01, D01 | 135 |
31. Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 60 | |
32. Logistics & chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 135 | |
33. Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 130 | |
34. Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 80 | |
35. Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 135 | |
36. Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 45 | |
37. Luật hàng hải | 7380101D120 | 90 | |
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||
38. Kinh tế vận tải biển | 7840104H401 | A00, A01 C01, D01 | 90 |
39. Kinh tế ngoại thương | 7340120H402 | 80 | |
40. Điện tự động công nghiệp | 7520216H105 | 60 | |
41. Công nghệ thông tin | 7480201H114 | 60 | |
NHÓM TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 | D15, A01 D07, D01 | 80 |
43. Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 60 | |
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 80 | |
NHÓM CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||
45. Điều khiển tàu biển | 7840106S101 | A00, A01, C01, D01 | 30 |
46. Khai thác máy tàu biển | 7840106S102 | 30 | |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN: | |||
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10:Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT; |
II. NỘI DUNG TUYỂN SINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VMU:
1. Thời gian đào tạo
- Hệ cao đẳng: 3 năm - Hệ trung cấp: 2 năm
2. Bằng cấp khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, học sinh - sinh viên được cấp bằng Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương),
Trung cấp: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT; THCS (hoặc tương đương).
4. Hình thức tuyển sinh: (2 hình thức)
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THCS, THPT của học sinh.
- Tuyển thẳng thí sinh có kết quả thi Đại học hoặc Cao đẳng.
5. Quyền lợi của học sinh - sinh viên
- Học sinh tốt nghiệp THCS học lên Trung cấp được miễn học phí; học sinh học Trung cấp, Cao đẳng các nghề: Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu thủy, Sửa chữa máy tàu thủy, Hàn, Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy được hỗ trợ 70% học phí.
- Sau khi tốt nghiệp học sinh - sinh viên được thi liên thông lên bậc Đại học của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam và các trường đại học khác trên cả nước (Theo quy định chung của Bộ GD & ĐT).
- Sau khi tốt nghiệp được giới thiệu việc làm miễn phí tại các doanh nghiệp trong và giới thiệu đi lao động ở nước ngoài.
Nhà trường có Ký túc xá được trang bị wifi cho học sinh - sinh viên. - Học sinh, sinh viên được khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế và sử dụng các tài nguyên của Thư viện điện tử, giáo trình, phòng thí nghiệm của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
- Được Nhà trường và các doanh nghiệp trong và ngoài nước xét cấp học bổng.
6. Hồ sơ xét tuyển
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương
- Phiếu đăng ký học nghề
Bản sao học bộ THPT, THCS hoặc tương đương (có công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT, THCS (có công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- 03 ảnh 3x4 và 02 phong bì có dán tem (ghi rõ địa chỉ người nhận)
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất