Đại Học Bách khoa Đà Nẵng Tuyển Sinh Năm 2023 Chính Thức

Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Tuyển Sinh

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 40 ngành đào tạo cơ bản và chất lượng cao. Thí sinh quan tâm theo dõi bài viết cụ thể dưới đây

Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Tuyển Sinh 2023

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với đề án tuyển sinh đại học chi tiết như sau:

Tuyển Sinh Các Ngành

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ Tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, D07, B00

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201

Chỉ Tiêu:60

Tổ hợp xét: A00, A01, D28

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Chỉ Tiêu: 180

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ Tiêu: 160

Tổ hợp xét: A00, A01

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ Tiêu: 90

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, D07

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520103

Chỉ Tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520114

Chỉ Tiêu: 90

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520115

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520201

Chỉ Tiêu: 135

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520207

Chỉ Tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520216

Chỉ Tiêu: 90

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Chỉ Tiêu: 90

Tổ hợp xét: A00, D07

Kỹ thuật môi trường 

Mã ngành: 7520320

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, D07

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101

Chỉ Tiêu: 80

Tổ hợp xét: A00, D07, B00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ Tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, D07, B00

Kiến trúc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101

Chỉ Tiêu: 40

Tổ hợp xét: V00, V01, V02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: V00, V01, V02

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201

Chỉ Tiêu: 90

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Chỉ Tiêu: 90

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 

Mã ngành: 7580202

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580205

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580301

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Quản lý tài nguyên & môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, D07

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7905206

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A01, D07

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

Mã ngành: 7905216

Chỉ Tiêu: 45

Tổ hợp xét: A01, D07

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Chỉ Tiêu: 100

Tổ Hợp xét: A00, A01

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Chỉ Tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Bách khoa Đà Nẵng gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D28 gồm các môn (Toán, Vật lí, Tiếng Nhật)
  • Khối V00 gồm các môn (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V02 gồm các môn (VẼ MT, Toán, Tiếng Anh)

Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Là Trường Công Hay Tư

Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng là cơ sở giáo dục đại học công lập, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, có năng lực đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ; thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển bền vững kinh tế – xã hội của miền Trung – Tây Nguyên, trong nước và quốc tế.

Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Ở Đâu

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Bách khoa Đà Nẵng
  • Tên trường Tiếng Anh: Danang University of Technology (DUT)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 36 20999
  • Web: http://dut.udn.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.