Trường Đại Học Duy Tân Tuyển Sinh
Trường Đại học Duy Tân thông báo chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển của từng ngành. Những thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đều đủ điều kiện xét tuyển vào Trường
Đại Học Duy Tân Tuyển Sinh 2023
Trường Đại học Duy Tân thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 của Đại Học Duy Tân là 6.200 chỉ tiêu, phạm vi tuyển sinh trên cả nước.
Tuyển Sinh Các Ngành
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, A01, D01 |
Mã ngành: 7480202 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, A01, D01 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, A01, D01 |
Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, A01, D01 |
Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, A01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, V01, D01 |
Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, M02, M04 |
Mã ngành: 7580103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, M02, M04 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C02 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C15 |
Mã ngành: 7520212 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, B03 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340404 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D72 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D72 |
Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: D01, D13, D09, D10 |
Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C15, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7340412 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C15, D01 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, B03 |
Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, B03 |
Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A16, B00, D90, D08 |
Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D90 |
Mã ngành: 7720802 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: B00, D08, B03, A16 |
Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, C04 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, A01 |
Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, A00 |
Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, A01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Duy Tân gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A16 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C15 gồm các môn (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Khối D09 gồm các môn (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10 gồm các môn (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D13 gồm các môn (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D72 gồm các môn (Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
Đại học Duy Tân xét học bạ 2023
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp L1 và học kỳ 1 năm lớp 12 hoặc dựa vào kết quả học tập năm.
Trường Đại Học Duy Tân Là Trường Công Hay Tư ?
Trường Đại Học Duy Tân là trường tư thục, là đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Đại Học Duy Tân Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Duy Tân
- Tên trường Tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Địa chỉ: 254(182 số cũ) Nguyễn Văn Linh – TP Đà Nẵng
- Điện thoại: 02363.650403 – 02363.653561
- Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
- Web: https://duytan.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại Học Duy Tân mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất