Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Bắc 2023 Chính Thức
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC CHÍNH THỨC. Nhà trường và ban giám hiệu chính thức công bố điểm chuẩn đại học và danh sách trúng tuyển cụ thể như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Bắc 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D90 Điểm chuẩn: 21,0 |
Ngành đào tạo: Y học cồ truyền Mã ngành: 7720115 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D90 Điểm chuẩn: 21,0 |
Ngành đào tạo: Y khoa Mã ngành: 7720101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D90 Điểm chuẩn: 22,5 |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D14, D10 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Quàn lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01 Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Tổ hợp xét tuyển: Ngữ văn và 2 môn Hình họa Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Tổ hợp xét tuyển: Ngữ văn và 2 môn Hình họa Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Tổ hợp xét tuyển: Ngữ văn và 2 môn Hình họa Điểm chuẩn: 15,0 |
Ngành đào tạo: Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V03 Điểm chuẩn: 15,0 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Bắc 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh bắc chính thức công bố mức điểm chuẩn hệ đại học chính quy đối với từng ngành nghề cụ thể như sau:
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7340103 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ Kỹ thuật, điện tử, truyền thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mã ngành: 7580102 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 15 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21 |
Y học cổ truyền Mã ngành: 7720115 Điểm chuẩn: 21 |
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 22 |
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất