Trường Đại Học Nha Trang
Trường Đại học Nha Trang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2018 với các chuyên ngành đào tạo như sau:
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2020
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Trường Đại học Nha Trang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Mã ngành | KINH TẾ - NGOẠI NGỮ |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
(Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch; | |
Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
(song ngữ Pháp - Việt) | |
7810201 | Quản trị khách sạn |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
7340115 | Marketing |
7340301 | Kế toán |
7340121 | Kinh doanh thương mại |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
7310105 | Kinh tế phát triển |
7310101 | Kinh tế |
(Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | |
7380101 | Luật |
Mã ngành | KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ |
7480201 | Công nghệ thông tin |
(Chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520130 | Kỹ thuật ô tô |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
(Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | |
Mã ngành | CÔNG NGHỆ - THỦY SẢN |
7540101 | Công nghệ thực phẩm |
(Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và ATTP) | |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
(Chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | |
7520301 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7520320 | Kỹ thuật môi trường |
7420201 | Công nghệ sinh học |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản |
(Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; | |
Bệnh học thủy sản) | |
7620305 | Quản lý thủy sản |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
7620304 | Khai thác thủy sản |
7840106 | Khoa học hàng hải |
Mã ngành | CHẤT LƯỢNG CAO |
7340101A | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) |
7810103PHE | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) |
7480201PHE | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) |
7340301PHE | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) |
Bảng 2: Tổ hợp xét tuyển
TT | Tổ hợp xét tuyển |
1 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
4 | C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
5 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6 | D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
7 | D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
9 | D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
11 | D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
II. NỘI DUNG TUYỂN SINH
- Vùng tuyển sinh: áp dụng trên phạm vi cả nước
- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, các môn thi năng khiếu sẽ được nhà trường tổ chức thi và thời gian sau khi nộp hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành
- Bậc Cao đẳng: Thí sinh không trúng tuyển trình độ đại học được trường tự động xét và mới nhập học trình độ cao đẳng đúng ngành đăng ký
-Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Ký túc xá: Đáp ứng nhu cầu của sinh viên
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất