Đại Học Tây Nguyên Thông Báo Tuyển Sinh 2023 Chính Thức

Trường Đại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh

Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 35 ngành nghề thuộc nhiều nhóm ngành chính như sư phạm, y khoa, kinh tế, ky thuật, nông nghiệp, thực phẩm. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đây

Đại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh 2023

Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy  với các chuyên ngành đào tạo như sau:

Tuyển Sinh Các Ngành

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét tuyển: B00

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: B00

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: B00

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: M01, M09

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: T00, T02

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03

Ngành Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Jrai)

Mã ngành: 7140202JR

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B02, B08

Ngành Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, A16, D90

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D13

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tây Nguyên gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 gồm các môn (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B02 gồm các môn (Toán, Sinh, Địa)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C03 gồm các môn (Văn, Toán, Sử)
  • Khối C19 gồm các môn (Văn, Sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 gồm các môn (Toán, Anh, Văn)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Anh, Hóa)
  • Khối D08 gồm các môn (Toán, Anh, Sinh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Anh)
  • Khối T00 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T02 gồm các môn (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)

Trường Đại Học Tây Nguyên Là Trường Công Hay Tư ?

Đại Học Tây Nguyên là trường công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ mang tầm quốc gia trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, nông - lâm nghiệp, môi trường, kinh tế, tự nhiên và xã hội.

Đại Học Tây Nguyên Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Tây Nguyên
  • Tên trường Tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity (TTN)
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
  • Điện thoại: (0262)3825185
  • Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
  • Web: https://www.ttn.edu.vn

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Lê Đức

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.