Trường Đại Học Trà Vinh Tuyển Sinh
Trường Đại học Trà Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 54 ngành nghề thuộc tất cả các lĩnh vực. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây
Đại Học Trà Vinh Tuyển Sinh 2023
Trường Đại học Trà Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Tuyển Sinh Các Ngành
Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, C00, C14 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14 |
Ngành Sư phạm tiếng Khmer Mã ngành: 7140226 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 152 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D84, D90 |
Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Mã ngành: 7210210 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: N00 (Văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2) |
Ngành Âm nhạc học Mã ngành: 7210201 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: N00 (Văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2) |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 352 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, C15 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 450 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340406 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 400 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A01, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7620101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu: 290 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90 |
Mã ngành: 7720203 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, B08 |
Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, B08 |
Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B08 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: 7720603 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
Mã ngành: 7720701 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
Mã ngành: 7720401 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, B08 |
Mã ngành: 7720110 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, D08 |
Mã ngành: 7720602 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 |
Mã ngành: 7220106 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam Mã ngành: 7220112 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, DH1 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, DH1 |
Mã ngành: 7229040 Chỉ tiêu: 150 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14 |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 340 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01 |
Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D66, D78 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15 |
Ngành Quản lý thể dục thể thao Mã ngành: 7810301 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D78 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 750101 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B02, B08 |
Mã ngành: 750101 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B02, B08 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Trà Vinh gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B02 gồm các môn (Toán, Sinh học, Địa lí)
- Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C14 gồm các môn (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C15 gồm các môn (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 gồm các môn (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D78 gồm các môn (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D84 gồm các môn (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối M00 gồm các môn (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
- Khối M05 gồm các môn (Văn, Sử, Năng khiếu)
- Khối N00 gồm các môn (Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
Trường Đại Học Trà Vinh Là Trường Công Hay Tư ?
Đại học Trà Vinh là trường công lập, đào tạo đa ngành, đa cấp, liên thông, đáp ứng đa dạng nhu cầu của người học; nghiên cứu khoa học; phát triển ứng dụng, chuyển giao công nghệ, phục vụ xã hội; góp phần quan trọng làm tăng cơ hội việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của cộng đồng và thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và cả nước.
Trường Đại Học Trà Vinh Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Trà Vinh
- Tên trường Tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Web: https://www.tvu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Trà Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất