[Thông Báo] Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Nàng Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Năm 2023 Chính Thức

Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Thí sinh xem thông tin chi tiết dưới đây!

Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng mới nhất

 

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Xét Theo Điểm Thi THPT 2023

Tên Ngành học: Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. cấp song bằng)
Mã ngành học: ACT03
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 23.90

Tên Ngành học: Tài chính - Ngân hàng (liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng)
Mã ngành học: BANK04
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 23.55

Tên Ngành học: Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)
Mã ngành học: BUS04
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 23.80

Tên Ngành học: Marketing số (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry)
Mã ngành học: BUS05
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 23.50

Tên Ngành học: Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng)
Mã ngành học: IB03
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 22.00

Tên Ngành học: Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng)
Mã ngành học: BANK05
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 21.60

Tên Ngành học: Ngân hàng
Mã ngành học: BANK02
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.70

Tên Ngành học: Ngân hàng số
Mã ngành học: BANK03
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.65

Tên Ngành học: Ngân hàng số
Mã ngành học: BANK03
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.65

Tên Ngành học: Công nghệ tài chính
Mã ngành học: FIN03
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.50

Tên Ngành học: Kế toán
Mã ngành học: ACT02
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.80

Tên Ngành học: Quản trị kinh doanh
Mã ngành học: BƯS02
Tổ hợp xét tuyển: AOO. A01.D01D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 26.04

Tên Ngành học: Quân trị du lịch
Mã ngành học: BUS03
Tổ hợp xét tuyển: A01.D01.D07, D09
Điểm chuẩn trúng tuyển: 24.50

Tên Ngành học: Kinh doanh quốc tế
Mã ngành học: IB01
Tổ hợp xét tuyển: A01.D01.D07, D09
Điểm chuẩn trúng tuyển: 26.40

Tên Ngành học: Logistics và quàn lý chuỗi cung ứng
Mã ngành học: IB02
Tổ hợp xét tuyển: A01.D01.D07, D09
Điểm chuẩn trúng tuyển: 26.45

Tên Ngành học: Luật kinh tế
Mã ngành học: LAW01
Tổ hợp xét tuyển: AOO, A01.D01.D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.52

Tên Ngành học: Luật kinh tế
Mã ngành học: LAW02
Tổ hợp xét tuyển: coo, C03, D14.D15
Điểm chuẩn trúng tuyển: 26.50

Tên Ngành học: Kinh tế
Mã ngành học: ECONOl
Tổ hợp xét tuyển: A01.D01.D07, D09
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.65

Tên Ngành học: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành học: FL01
Tổ hợp xét tuyển: A01.D01.D07, D09
Điểm chuẩn trúng tuyển: 24.90

Tên Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành học: MIS01
Tổ hợp xét tuyển: AOO, A01.D01.D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.55

Tên Ngành học: Công nghệ thông tin
Mã ngành học: IT01
Tổ hợp xét tuyển: AOO, AO 1. DOI, D07
Điểm chuẩn trúng tuyển: 25.10

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

THÔNG TIN NGÀNH

Mã xét tuyển: BANK01
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 37
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: BANK02
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: BANK03
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng số*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: BANK04
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Sunderland
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã xét tuyển: BANK05
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng và Tài chính QT Coventry
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã xét tuyển: FIN01
Tên chương trình đào tạo: Tài chính CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 37
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: FIN02
Tên chương trình đào tạo: Tài chính
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: FIN03
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: ACT01
Tên chương trình đào tạo: Kế toán CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 36
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: ACT02
Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: ACT03
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Sunderland
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã xét tuyển: BUS01
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 36
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: BUS02
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: BUS03
Tên chương trình đào tạo: Quản trị du lịch
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: BUS04
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh CityU
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã xét tuyển: BUS05
Tên chương trình đào tạo: Marketing số Coventy
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã xét tuyển: IB01
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 23,3

Mã xét tuyển: IB02
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 23,3

Mã xét tuyển: IB03
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Coventy
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20

Mã xét tuyển: FL01
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,34
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: LAW01
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: LAW02
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: ECON01
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,72
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: MIS01
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,76
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Mã xét tuyển: IT01
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,79
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

 

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã xét tuyển: BANK01
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 37
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
2 Mã xét tuyển: BANK02
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
3 Mã xét tuyển: BANK03
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng số*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
4 Mã xét tuyển: BANK04
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Sunderland
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20
5
Mã xét tuyển: BANK05
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng và Tài chính QT Coventry
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20
6 Mã xét tuyển: FIN01
Tên chương trình đào tạo: Tài chính CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 37
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
7 Mã xét tuyển: FIN02
Tên chương trình đào tạo: Tài chính
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
8 Mã xét tuyển: FIN03
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
9 Mã xét tuyển: ACT01
Tên chương trình đào tạo: Kế toán CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 36
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
10 Mã xét tuyển: ACT02
Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
11 Mã xét tuyển: ACT03
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Sunderland
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20
12 Mã xét tuyển: BUS01
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh CLC
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 36
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
13 Mã xét tuyển: BUS02
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
14 Mã xét tuyển: BUS03
Tên chương trình đào tạo: Quản trị du lịch
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
15 Mã xét tuyển: BUS04
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh CityU
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20
16 Mã xét tuyển: BUS05
Tên chương trình đào tạo: Marketing số Coventy
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20
17 Mã xét tuyển: IB01
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 23,3
18 Mã xét tuyển: IB02
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 23,3
19 Mã xét tuyển: IB03
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Coventy
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20
20 Mã xét tuyển: FL01
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,34
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
21 Mã xét tuyển: LAW01
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
22 Mã xét tuyển: LAW02
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
23 Mã xét tuyển: ECON01
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,72
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
24 Mã xét tuyển: MIS01
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,76
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6
25 Mã xét tuyển: IT01
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,79
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Xét Theo Điểm Thi THPT 2022

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26

Quản trị kinh doanh

(Chương trình Cử nhân Chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101_AP

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.5

Tài chính

Mã ngành: 7340201_AP_TC

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.1

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_AP_NH

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8

Tài chính

Mã ngành: 7340201_TC

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.1

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_NH

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8

Kế toán 

Mã ngành: 7340301_AP

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.35

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_IU

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24

Kế toán

Mã ngành: 7340301_I

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24

Kế toán

Mã ngành: 7340301_J

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107_A

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107_C

Điểm trúng tuyển TN THPT: 28.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340405_J

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.2

Điểm Chuẩn  Học Viện Ngân Hàng Xét Theo Học Bạ 2022

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_AP_NH

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Tài chính

Mã ngành: 7340201_AP_TC

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Ngân hang

Mã ngành: 7340201_NH

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Tài chính

Mã ngành: 7340201_TC

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Kế toán

Mã ngành: 7340301_AP

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Kế toán

Mã ngành: 7340301_J

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_AP

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107_A

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107_C

Tổ hợp xét: C00, D14, D15  

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_J

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_IU

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Kế toán

Mã ngành: 7340301_I

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Học viện Ngân hàng chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.