Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Năm 2023 Chính Thức
Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Thí sinh xem thông tin chi tiết dưới đây!
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Xét Theo Điểm Thi THPT 2023
Tên Ngành học: Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. cấp song bằng) |
Tên Ngành học: Tài chính - Ngân hàng (liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
Tên Ngành học: Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) |
Tên Ngành học: Marketing số (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) |
Tên Ngành học: Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
Tên Ngành học: Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
Tên Ngành học: Ngân hàng |
Tên Ngành học: Ngân hàng số |
Tên Ngành học: Ngân hàng số |
Tên Ngành học: Công nghệ tài chính |
Tên Ngành học: Kế toán |
Tên Ngành học: Quản trị kinh doanh |
Tên Ngành học: Quân trị du lịch |
Tên Ngành học: Kinh doanh quốc tế |
Tên Ngành học: Logistics và quàn lý chuỗi cung ứng |
Tên Ngành học: Luật kinh tế |
Tên Ngành học: Luật kinh tế |
Tên Ngành học: Kinh tế |
Tên Ngành học: Ngôn ngữ Anh |
Tên Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý |
Tên Ngành học: Công nghệ thông tin |
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã xét tuyển: BANK01 |
Mã xét tuyển: BANK02 |
Mã xét tuyển: BANK03 |
Mã xét tuyển: BANK04 |
Mã xét tuyển: BANK05 |
Mã xét tuyển: FIN01 |
Mã xét tuyển: FIN02 |
Mã xét tuyển: FIN03 |
Mã xét tuyển: ACT01 |
Mã xét tuyển: ACT02 |
Mã xét tuyển: ACT03 |
Mã xét tuyển: BUS01 |
Mã xét tuyển: BUS02 |
Mã xét tuyển: BUS03 |
Mã xét tuyển: BUS04 |
Mã xét tuyển: BUS05 |
Mã xét tuyển: IB01 |
Mã xét tuyển: IB02 |
Mã xét tuyển: IB03 |
Mã xét tuyển: FL01 |
Mã xét tuyển: LAW01 |
Mã xét tuyển: LAW02 |
Mã xét tuyển: ECON01 |
Mã xét tuyển: MIS01 |
Mã xét tuyển: IT01 |
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN NGÀNH |
1 | Mã xét tuyển: BANK01 Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng CLC Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 37 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
2 | Mã xét tuyển: BANK02 Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
3 | Mã xét tuyển: BANK03 Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng số* Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
4 | Mã xét tuyển: BANK04 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Sunderland Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20 |
5 |
Mã xét tuyển: BANK05
Tên chương trình đào tạo: Ngân hàng và Tài chính QT Coventry Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20 |
6 | Mã xét tuyển: FIN01 Tên chương trình đào tạo: Tài chính CLC Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 37 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
7 | Mã xét tuyển: FIN02 Tên chương trình đào tạo: Tài chính Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
8 | Mã xét tuyển: FIN03 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ tài chính* Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
9 | Mã xét tuyển: ACT01 Tên chương trình đào tạo: Kế toán CLC Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 36 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
10 | Mã xét tuyển: ACT02 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
11 | Mã xét tuyển: ACT03 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Sunderland Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20 |
12 | Mã xét tuyển: BUS01 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh CLC Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 36 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
13 | Mã xét tuyển: BUS02 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
14 | Mã xét tuyển: BUS03 Tên chương trình đào tạo: Quản trị du lịch Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
15 | Mã xét tuyển: BUS04 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh CityU Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 26 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20 |
16 | Mã xét tuyển: BUS05 Tên chương trình đào tạo: Marketing số Coventy Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20 |
17 | Mã xét tuyển: IB01 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 23,3 |
18 | Mã xét tuyển: IB02 Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 23,3 |
19 | Mã xét tuyển: IB03 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Coventy Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 27,2 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 20 |
20 | Mã xét tuyển: FL01 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,34 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
21 | Mã xét tuyển: LAW01 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
22 | Mã xét tuyển: LAW02 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,8 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
23 | Mã xét tuyển: ECON01 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,72 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
24 | Mã xét tuyển: MIS01 Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,76 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
25 | Mã xét tuyển: IT01 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: 29,79 - Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế: 21,6 |
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Xét Theo Điểm Thi THPT 2022
Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26 |
Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26 |
Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26 |
(Chương trình Cử nhân Chất lượng cao) Mã ngành: 7340101_AP Điểm trúng tuyển TN THPT: 26 |
Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.5 |
Tài chính Mã ngành: 7340201_AP_TC Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.1 |
Ngân hàng Mã ngành: 7340201_AP_NH Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8 |
Tài chính Mã ngành: 7340201_TC Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.1 |
Ngân hàng Mã ngành: 7340201_NH Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8 |
Mã ngành: 7340301_AP Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8 |
Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.35 |
Mã ngành: 7340101_IU Điểm trúng tuyển TN THPT: 24 |
Mã ngành: 7340301_I Điểm trúng tuyển TN THPT: 24 |
Mã ngành: 7340301_J Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8 |
Mã ngành: 7380107_A Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.8 |
Mã ngành: 7380107_C Điểm trúng tuyển TN THPT: 28.5 |
Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.2 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7340405_J Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.2 |
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng Xét Theo Học Bạ 2022
Ngân hàng Mã ngành: 7340201_AP_NH Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Tài chính Mã ngành: 7340201_AP_TC Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Ngân hang Mã ngành: 7340201_NH Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Tài chính Mã ngành: 7340201_TC Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_AP Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_J Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_AP Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_A Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_C Tổ hợp xét: C00, D14, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp xét: A01, D01, D07, D09 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201_J Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_IU Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_I Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Học viện Ngân hàng chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất