Điểm Chuẩn Trường Đại Học An Giang Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Mới Nhất Chính Thức Công Bố Điểm Chuẩn Chi Tiết Cho Các Ngành. Sau Đây Là Điểm Chuẩn Chi Tiết Của Các Ngành Năm 2023.

Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn Đại học An Giang  2022 đã chính thức công bố. Mức điểm chuẩn từ 16 điểm. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn của trường Đại học An Giang. 

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 19

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.50

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.50

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.20

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.70

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.30

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.51

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.70

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 23

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 22.60

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển TN THPT: 23.80

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.65

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 18.80

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển TN THPT: 21.30

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 22.30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển TN THPT: 17.80

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm trúng tuyển TN THPT: 19.70

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Điểm trúng tuyển TN THPT: 17.90

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển TN THPT: 23.60

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 21.90

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển TN THPT: 20.50

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm trúng tuyển TN THPT: 22.40

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm trúng tuyển TN THPT: 17.20

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Xét Theo Học Bạ 2022

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:v

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5

Văn học

Mã ngành:v

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Lời Kết: Trên đây là danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn của trường đại học An Giang mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.