Điểm Chuẩn Trường Đại Học An Giang Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Mới Nhất Chính Thức Công Bố Điểm Chuẩn Chi Tiết Cho Các Ngành. Sau Đây Là Điểm Chuẩn Chi Tiết Của Các Ngành Năm 2023.

Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Mã ngành: 7140201
Tên ngành: Giáo dục Mầm non
Tổ hợp môn xét tuyển: M02, M03, M05, M06
Điểm chuẩn: 19,6

Mã ngành: 7140202
Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Điểm chuẩn: 23,26

Mã ngành: 7140205
Tên ngành: Giáo dục Chính trị
Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D66
Điểm chuẩn: 25,81

Mã ngành: 7140209
Tên ngành: Sư phạm Toán học
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn: 25

Mã ngành: 7140211
Tên ngành: Sư phạm Vật lý
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, C05
Điểm chuẩn: 24,15

Mã ngành: 7140212
Tên ngành: Sư phạm Hóa học
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C02, D07
Điểm chuẩn: 24,15

Mã ngành: 7140217
Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D14 , D15
Điểm chuẩn: 24,96

Mã ngành: 7140218
Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
Tổ hợp môn xét tuyển: A08, C00, C19, D14
Điểm chuẩn: 27,21

Mã ngành: 7140219
Tên ngành: Sư phạm Địa lý
Tổ hợp môn xét tuyển: A09, C00, C04, D10
Điểm chuẩn: 25,05

Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D09, D14
Điểm chuẩn: 24,18

Mã ngành: 7140213
Tên ngành: Sư phạm Sinh học
Tổ hợp môn xét tuyển: B00, B03, B04, D08
Điểm chuẩn: 22,24

Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C15, D01
Điểm chuẩn: 22,52

Mã ngành: 7340115
Tên ngành: Marketing
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C15, D01
Điểm chuẩn: 22,93

Mã ngành: 7340201
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C15, D01
Điểm chuẩn: 21,75

Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C15, D01
Điểm chuẩn: 22,5

Mã ngành: 7380101
Tên ngành: Luật
Tổ hợp môn xét tuyển: A01, C00, C01, D01
Điểm chuẩn: 22,51

Mã ngành: 7420201
Tên ngành: Công nghệ sinh học
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C15, D01
Điểm chuẩn: 20,95

Mã ngành: 7480103
Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn: 18,5

Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn: 21,12

Mã ngành: 7510406
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Tổ hợp môn xét tuyển: A16, B03, C15, D01
Điểm chuẩn: 19,48

Mã ngành: 7510401
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hoá học
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C05, C08
Điểm chuẩn: 16

Mã ngành: 7540101
Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C05, D07
Điểm chuẩn: 16

Mã ngành: 7540106
Tên ngành: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C05, D07
Điểm chuẩn: 16

Mã ngành: 7620105
Tên ngành: Chăn nuôi
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C15, D08
Điểm chuẩn: 17,3

Mã ngành: 7620110
Tên ngành: Khoa học cây trồng
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C15, D01
Điểm chuẩn: 18,66

Mã ngành: 7620112
Tên ngành: Bảo vệ thực vật
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C15, D01
Điểm chuẩn: 21,7

Mã ngành: 7620116
Tên ngành: Phát triển nông thôn
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C00, D01
Điểm chuẩn: 19,6

Mã ngành: 7620301
Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D10
Điểm chuẩn: 16

Mã ngành: 7310106
Tên ngành: Kinh tế quốc tế
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C15, D01
Điểm chuẩn: 21,37

Mã ngành: 7310630
Tên ngành: Việt Nam học
Tổ hợp môn xét tuyển: A01, C00, C04, D01
Điểm chuẩn: 21,18

Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D09, D14
Điểm chuẩn: 20,02

Mã ngành: 7229030
Tên ngành: Văn học
Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D14 , D15
Điểm chuẩn: 22,5

Mã ngành: 7229001
Tên ngành: Triết học
Tổ hợp môn xét tuyển: A01, C00, C01, D01
Điểm chuẩn: 21,25

Mã ngành: 7850101
Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C15, D01
Điểm chuẩn: 20,88

Mã ngành: 7640101
Tên ngành: Thú y
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, C08, D08
Điểm chuẩn: 22,26

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn Đại học An Giang  2022 đã chính thức công bố. Mức điểm chuẩn từ 16 điểm. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn của trường Đại học An Giang. 

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 19

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.50

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.50

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.20

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.70

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.30

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.51

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.70

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển TN THPT: 25

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 23

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 22.60

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển TN THPT: 23.80

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.65

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 18.80

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển TN THPT: 21.30

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 22.30

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển TN THPT: 17.80

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm trúng tuyển TN THPT: 19.70

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Điểm trúng tuyển TN THPT: 17.90

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển TN THPT: 23.60

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển TN THPT: 21.90

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển TN THPT: 20.50

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm trúng tuyển TN THPT: 22.40

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển TN THPT: 16

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm trúng tuyển TN THPT: 17.20

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Xét Theo Học Bạ 2022

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành:v

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5

Văn học

Mã ngành:v

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Lời Kết: Trên đây là danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn của trường đại học An Giang mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.