Trường Đại học An Giang là một thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia tại An Giang được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục tại Miền Nam Việt Nam. Năm học mới chuẩn bị tới trường đã tổ chức thông báo tuyển sinh và chính thức công bố diểm chuẩn Đại học An Giang 2019. Các bạn thí sinh có thể theo dõi cho tiết trên trang website của Trường.
Trường Đại Học An Giang chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2019 hệ Chính Quy
Điểm chuẩn Đại học An Giang 2019 – chuẩn 100%
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | M02, M03, M05, M06 | 18 |
2 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18 |
3 | Giáo dục Chính trị | C00, C13, D01, D66 | 18 |
4 | Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18 |
5 | Sư phạm Tin học | A00, A01, C01, D01 | 18 |
6 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, C05 | 18 |
7 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, C02, D07 | 18 |
8 | Sư phạm Sinh học | B00, B03, B04, D08 | 18 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18 |
10 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D09, D14 | 18 |
11 | Sư phạm Địa lý | A09, C00, C04, D10 | 18 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 | 18 |
13 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D14 | 16 |
14 | Triết học | A01, C00, C01, D01 | 14 |
15 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 |
16 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, C15, D01 | 15.75 |
17 | Việt Nam học | A01, C00, C04, D01 | 19 |
18 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 19 |
19 | Marketing | A00, A01, C15, D01 | 17.5 |
20 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C15, D01 | 17 |
21 | Kế toán | A00, A01, C15, D01 | 17.5 |
22 | Luật | A01, C00, C01, D01 | 17.5 |
23 | Công nghệ sinh học | A00, A01, A18, B00 | 14 |
24 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, A18, B00 | 14 |
25 | Hoá học | A00, B00, C02, D07 | 14 |
26 | Toán ứng dụng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
27 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C01, D01 | 14 |
28 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15.5 |
29 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, A18, B00 | 14 |
30 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A18, B00 | 14 |
31 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A18, B00 | 14 |
32 | Chăn nuôi | A00, A01, A18, B00 | 14 |
33 | Khoa học cây trồng | A00, A01, A18, B00 | 14 |
34 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, A18, B00 | 14 |
35 | Phát triển nông thôn | A00, A01, A18, B00 | 14 |
36 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, A18, B00 | 14 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A18, B00 | 14 |
38 | Giáo dục Mầm non | M02, M03, M05, M06 | 16 |
39 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 16 |
40 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T05 | 16 |
41 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 16 |
42 | Sư phạm Mỹ thuật | H01, H05, H06, H08 | 16 |
43 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 | 16 |
Điểm chuẩn tất cả các ngành học hệ đại học và cao đẳng Trường Đại học An Giang 2019. Hệ Đại học dao động từ 14 điểm – 19 điểm điểm và hệ Cao đẳng có điểm chuẩn từ 15 điểm – 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại Học An Giang 2018 tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
– Chênh lệch điểm chuẩn 2018 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
– Chênh lệch điểm chuẩn 2018 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm

Lưu ý thí sinh: Liên thông Đại học 2018 của các trường Đại học đã có thông báo chính thức trong năm nay, các thí sinh có thể tham khảo thêm nếu có nguyện
Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học An Giang 2019 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Thí sinh có thể theo dõi một số Trường có điểm chuẩn tương tự như Trường Đại học An Giang để tham khảo
Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Các Trường Đại Học Trên Toàn Quốc 2018
Danh Sách Các Trường Đại Học Trên Toàn Quốc Xét Tuyển Đợt 2 2018
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Kenhtuyensinh24h.vn đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!