Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2023 Chính Thức
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội Chính thức được nhà trường và ban giám hiệu công bố. Thí sinh theo dõi dưới đây.
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2023
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học 2023 cụ thể như sau:
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật In |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Giáo dục |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý năng lượng |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) |
Tên chương trình đào tạo: Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Nhiệt |
Tên chương trình đào tạo: CNTT: Khoa học Máy tính |
Tên chương trình đào tạo: CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
Tên chương trình đào tạo: Toán-Tin |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống Thông tin quản lý |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hạt nhân |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Y khoa |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí động lực |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng không |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Dệt May |
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển theo theo điểm thi đánh giá tư duy năm 2023:
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Sinh học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật In |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Giáo dục |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý năng lượng |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) |
Tên chương trình đào tạo: Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Nhiệt |
Tên chương trình đào tạo: CNTT: Khoa học Máy tính |
Tên chương trình đào tạo: CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
Tên chương trình đào tạo: Toán-Tin |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống Thông tin quản lý |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hạt nhân |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Y khoa |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí động lực |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng không |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
Tên chương trình đào tạo: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Dệt May |
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: BF1y Điểm chuẩn: 23.25 |
Mã ngành: BF2y Điểm chuẩn: 23.35 |
Mã ngành: CH1y Điểm chuẩn: 23.03 |
Mã ngành: CH2y Điểm chuẩn: 23.03 |
Mã ngành: CH3y Điểm chuẩn: 23.03 |
Mã ngành: ED2y Điểm chuẩn: 23.13 |
Mã ngành: EE1y Điểm chuẩn: 23.05 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EE2y Điểm chuẩn: 27.61 |
Mã ngành: EM1y Điểm chuẩn: 24.30 |
Mã ngành: EM2y Điểm chuẩn: 23.30 |
Mã ngành: EM3y Điểm chuẩn: 25.35 |
Mã ngành: EM4y Điểm chuẩn: 25.20 |
Mã ngành: EM5y Điểm chuẩn: 25.20 |
Mã ngành: ET1y Điểm chuẩn: 24.50 |
Mã ngành: EV1y Điểm chuẩn: 23.03 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: EV2y Điểm chuẩn: 23.03 |
Tiếng anh KHKT và Công nghệ Mã ngành: FL1y Điểm chuẩn: 23.03 |
Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế Mã ngành: FL2y Điểm chuẩn: 23.06 |
Mã ngành: HE1y Điểm chuẩn: 23.26 |
Mã ngành: IT1x Điểm chuẩn: 22.25 |
Mã ngành: IT2y Điểm chuẩn: 28.29 |
Mã ngành: ME1y Điểm chuẩn: 26.33 |
Mã ngành: ME2y Điểm chuẩn: 23.50 |
Mã ngành: MI1y Điểm chuẩn: 26.45 |
Mã ngành: MI2y Điểm chuẩn: 26.54 |
Mã ngành: MS1y Điểm chuẩn: 23.16 |
Mã ngành: PH1y Điểm chuẩn: 23.29 |
Mã ngành: PH2y Điểm chuẩn: 23.29 |
Mã ngành: PH3y Điểm chuẩn: 23.29 |
Mã ngành: TE1y Điểm chuẩn: 26.41 |
Mã ngành: TE2y Điểm chuẩn: 24.16 |
Mã ngành: TE3y Điểm chuẩn: 24.23 |
Kỹ thuật dệt may Mã ngành: TX1y Điểm chuẩn: 23.10 |
Mã ngành: BF-E12y Điểm chuẩn: 23.35 |
Kỹ thuật hóa dược Mã ngành: CH-E11y Điểm chuẩn: 23.70 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo Mã ngành: EE-E18y Điểm chuẩn: 23.55 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EE-E8y Điểm chuẩn: 25.99 |
Tin học công nghiệp và tự động hóa Mã ngành: EE-EPy Điểm chuẩn: 23.99 |
Mã ngành: Điểm chuẩn: |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: EM-E14y Điểm chuẩn: 24.51 |
Mã ngành: ET-E4y Điểm chuẩn: 24.19 |
Mã ngành: ET-E5y Điểm chuẩn: 23.89 |
Hệ thống nhúng thông minh và Iot Mã ngành: ET-E9y Điểm chuẩn: 24.14 |
Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện Mã ngành: ET-E16y Điểm chuẩn: 24.71 |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật Mã ngành: IT-E6y Điểm chuẩn: 27.25 |
Công nghệ thông tin Global ICT Mã ngành: IT-E7x Điểm chuẩn: 21.96 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo Mã ngành: Điểm chuẩn: |
An toàn không gian số Mã ngành: IT-E15x Điểm chuẩn: 20.58 |
Công nghệ thông tin Việt-Pháp Mã ngành: IT-EPx Điểm chuẩn: 16.26 |
Mã ngành: ME-E1y Điểm chuẩn: 24.28 |
KHKT Vật liệu Mã ngành: MS-E3y Điểm chuẩn: 23.16 |
Mã ngành: TE-E2y Điểm chuẩn: 24.06 |
Cơ khí hàng không Việt-Pháp Mã ngành: TE-EPy Điểm chuẩn: 23.55 |
Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover Mã ngành: ET-LUH Điểm chuẩn: 25.13 |
Cơ khí chế tạo máy Mã ngành: ME-GUy Điểm chuẩn: 23.36 |
Cơ điện tử - Leibniz Mã ngành: ME-LUHy Điểm chuẩn: 23.29 |
Cơ điện tử - Nagaoka Mã ngành: ME-NUTy Điểm chuẩn: 23.31 |
Quản trị kinh doanh – Troy Mã ngành: TROY-BAy Điểm chuẩn: 23.40 |
Khoa học máy tính – Troy Mã ngành: TROY-ITy Điểm chuẩn: 25.15 |
Lời Kết : Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội mới nhất hiện nay.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất