Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2023 Chính Thức

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội Chính thức được nhà trường và ban giám hiệu công bố. Thí sinh theo dõi dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2023

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học 2023 cụ thể như sau:

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học
Mã tuyển sinh: BF1
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 24.60

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật thực phẩm
Mã tuyển sinh: BF2
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 24.49

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: BF-E12
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 22.70

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: BF-E19
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 21.00

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học
Mã tuyển sinh: CH1
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 23.70

Tên chương trình đào tạo: Hóa học
Mã tuyển sinh: CH2
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 45039

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật In
Mã tuyển sinh: CH3
Tổ hợp: A00; A01; D07
Điểm chuẩn: 22.70

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: CH-E11
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 23.44

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Giáo dục
Mã tuyển sinh: ED2
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 24.55

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện
Mã tuyển sinh: EE1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 25.55

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
Mã tuyển sinh: EE2
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 27.57

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: EE-E18
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 24.47

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: EE-E8
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 26.74

Tên chương trình đào tạo: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
Mã tuyển sinh: EE-EP
Tổ hợp: A00; A01; D29
Điểm chuẩn: 25.14

Tên chương trình đào tạo: Quản lý năng lượng
Mã tuyển sinh: EM1
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 24.98

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp
Mã tuyển sinh: EM2
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 25.39

Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh
Mã tuyển sinh: EM3
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 25.83

Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Mã tuyển sinh: EM4
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 25.52

Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng
Mã tuyển sinh: EM5
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 25.75

Tên chương trình đào tạo: Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: EM-E13
Tổ hợp: A01; D01; D07
Điểm chuẩn: 25.47

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: EM-E14
Tổ hợp: A01; D01; D07
Điểm chuẩn: 25.69

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
Mã tuyển sinh: ET1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 26.46

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh
Mã tuyển sinh: ET2
Tổ hợp: A00; A01; B00
Điểm chuẩn: 45041

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: ET-E16
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 25.73

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: ET-E4
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 25.99

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: ET-E5
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 23.70

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
Mã tuyển sinh: ET-E9
Tổ hợp: A00; A01; D28
Điểm chuẩn: 26.45

Tên chương trình đào tạo: Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
Mã tuyển sinh: ET-LUH
Tổ hợp: A00; A01; D26
Điểm chuẩn: 24.30

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường
Mã tuyển sinh: EV1
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 21.00

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã tuyển sinh: EV2
Tổ hợp: A00; B00; D07
Điểm chuẩn: 21.00

Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
Mã tuyển sinh: FL1
Tổ hợp: D01
Điểm chuẩn: 25.45

Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)
Mã tuyển sinh: FL2
Tổ hợp: D01
Điểm chuẩn: 25.17

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Nhiệt
Mã tuyển sinh: HE1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 23.94

Tên chương trình đào tạo: CNTT: Khoa học Máy tính
Mã tuyển sinh: IT1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 29.42

Tên chương trình đào tạo: CNTT: Kỹ thuật Máy tính
Mã tuyển sinh: IT2
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 28.29

Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: IT-E10
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 28.80

Tên chương trình đào tạo: An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: IT-E15
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 45074

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
Mã tuyển sinh: IT-E6
Tổ hợp: A00; A01; D28
Điểm chuẩn: 27.64

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: IT-E7
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 28.16

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
Mã tuyển sinh: IT-EP
Tổ hợp: A00; A01; D29
Điểm chuẩn: 27.32

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã tuyển sinh: ME1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 26.75

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí
Mã tuyển sinh: ME2
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 24.96

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: ME-E1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 25.47

Tên chương trình đào tạo: Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
Mã tuyển sinh: ME-GU
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 23.32

Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
Mã tuyển sinh: ME-LUH
Tổ hợp: A00; A01; D26
Điểm chuẩn: 44981

Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
Mã tuyển sinh: ME-NUT
Tổ hợp: A00; A01; D28
Điểm chuẩn: 23.85

Tên chương trình đào tạo: Toán-Tin
Mã tuyển sinh: MI1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 27.21

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống Thông tin quản lý
Mã tuyển sinh: MI2
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 45104

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu
Mã tuyển sinh: MS1
Tổ hợp: A00; A01; D07
Điểm chuẩn: 23.25

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
Mã tuyển sinh: MS2
Tổ hợp: A00; A01; D07
Điểm chuẩn: 26.18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
Mã tuyển sinh: MS3
Tổ hợp: A00; A01; D07
Điểm chuẩn: 23.70

Tên chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: MS-E3
Tổ hợp: A00; A01; D07
Điểm chuẩn: 21.50

Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật
Mã tuyển sinh: PH1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 24.28

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hạt nhân
Mã tuyển sinh: PH2
Tổ hợp: A00; A01; A02
Điểm chuẩn: 22.31

Tên chương trình đào tạo: Vật lý Y khoa
Mã tuyển sinh: PH3
Tổ hợp: A00; A01; A02
Điểm chuẩn: 44981

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô
Mã tuyển sinh: TE1
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 26.48

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí động lực
Mã tuyển sinh: TE2
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 25.31

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng không
Mã tuyển sinh: TE3
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 25.50

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: TE-E2
Tổ hợp: A00; A01
Điểm chuẩn: 25.00

Tên chương trình đào tạo: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
Mã tuyển sinh: TE-EP
Tổ hợp: A00; A01; D29
Điểm chuẩn: 23.70

Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Mã tuyển sinh: TROY-BA
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 23.70

Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Mã tuyển sinh: TROY-IT
Tổ hợp: A00; A01; D01
Điểm chuẩn: 24.96

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Dệt May
Mã tuyển sinh: TX1
Tổ hợp: A00; A01; D07
Điểm chuẩn: 21.40

Điểm chuẩn phương thức xét tuyển theo theo điểm thi đánh giá tư duy năm 2023: 

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Sinh học
Mã tuyển sinh: BF1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 51.84

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Thực phẩm
Mã tuyển sinh: BF2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 56.05

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: BF-E12
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 54.80

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: BF-E19
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 52.95

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học
Mã tuyển sinh: CH1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 50.60

Tên chương trình đào tạo: Hóa học
Mã tuyển sinh: CH2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 51.58

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật In
Mã tuyển sinh: CH3
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 53.96

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: CH-E11
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 55.83

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Giáo dục
Mã tuyển sinh: ED2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 58.69

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện
Mã tuyển sinh: EE1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 61.27

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
Mã tuyển sinh: EE2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 72.23

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: EE-E18
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 56.27

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: EE-E8
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 68.74

Tên chương trình đào tạo: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
Mã tuyển sinh: EE-EP
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 58.29

Tên chương trình đào tạo: Quản lý năng lượng
Mã tuyển sinh: EM1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 53.29

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp
Mã tuyển sinh: EM2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 53.55

Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh
Mã tuyển sinh: EM3
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 55.58

Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Mã tuyển sinh: EM4
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 51.04

Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng
Mã tuyển sinh: EM5
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 52.45

Tên chương trình đào tạo: Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: EM-E13
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 51.42

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: EM-E14
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 52.57

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
Mã tuyển sinh: ET1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 66.46

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh
Mã tuyển sinh: ET2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 56.03

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: ET-E16
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 62.72

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: ET-E4
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 64.17

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: ET-E5
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 56.55

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
Mã tuyển sinh: ET-E9
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 65.23

Tên chương trình đào tạo: Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
Mã tuyển sinh: ET-LUH
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 56.67

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường
Mã tuyển sinh: EV1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 51.12

Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã tuyển sinh: EV2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 50.60

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Nhiệt
Mã tuyển sinh: HE1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 53.84

Tên chương trình đào tạo: CNTT: Khoa học Máy tính
Mã tuyển sinh: IT1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 83.90

Tên chương trình đào tạo: CNTT: Kỹ thuật Máy tính
Mã tuyển sinh: IT2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 79.22

Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: IT-E10
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 83.97

Tên chương trình đào tạo: An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: IT-E15
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 76.61

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
Mã tuyển sinh: IT-E6
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 72.03

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: IT-E7
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 79.12

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
Mã tuyển sinh: IT-EP
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 69.67

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã tuyển sinh: ME1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 65.81

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí
Mã tuyển sinh: ME2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 57.23

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: ME-E1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 60.00

Tên chương trình đào tạo: Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
Mã tuyển sinh: ME-GU
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 52.45

Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
Mã tuyển sinh: ME-LUH
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 56.08

Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
Mã tuyển sinh: ME-NUT
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 53.95

Tên chương trình đào tạo: Toán-Tin
Mã tuyển sinh: MI1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 70.57

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống Thông tin quản lý
Mã tuyển sinh: MI2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 67.29

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu
Mã tuyển sinh: MS1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 54.37

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
Mã tuyển sinh: MS2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 63.66

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
Mã tuyển sinh: MS3
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 52.51

Tên chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: MS-E3
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 50.40

Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật
Mã tuyển sinh: PH1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 54.68

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hạt nhân
Mã tuyển sinh: PH2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 52.56

Tên chương trình đào tạo: Vật lý Y khoa
Mã tuyển sinh: PH3
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 53.02

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô
Mã tuyển sinh: TE1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 64.28

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí động lực
Mã tuyển sinh: TE2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 56.41

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng không
Mã tuyển sinh: TE3
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 60.39

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
Mã tuyển sinh: TE-E2
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 57.40

Tên chương trình đào tạo: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
Mã tuyển sinh: TE-EP
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 51.50

Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Mã tuyển sinh: TROY-BA
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 51.11

Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Mã tuyển sinh: TROY-IT
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 60.12

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Dệt May
Mã tuyển sinh: TX1
Tổ hợp: K00
Điểm chuẩn: 50.70


Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF1y

Điểm chuẩn: 23.25

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF2y

Điểm chuẩn: 23.35

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CH1y

Điểm chuẩn: 23.03

Hóa học

Mã ngành: CH2y

Điểm chuẩn: 23.03

Kỹ thuật in

Mã ngành: CH3y

Điểm chuẩn: 23.03

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2y

Điểm chuẩn: 23.13

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1y

Điểm chuẩn: 23.05

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE2y

Điểm chuẩn: 27.61

Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: EM1y

Điểm chuẩn: 24.30

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2y

Điểm chuẩn: 23.30

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3y

Điểm chuẩn: 25.35

Kế toán

Mã ngành: EM4y

Điểm chuẩn: 25.20

Tài chính ngân hang

Mã ngành: EM5y

Điểm chuẩn: 25.20

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET1y

Điểm chuẩn: 24.50

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: EV1y

Điểm chuẩn: 23.03

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: EV2y

Điểm chuẩn: 23.03

Tiếng anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1y

Điểm chuẩn: 23.03

Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2y

Điểm chuẩn: 23.06

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: HE1y

Điểm chuẩn: 23.26

Khoa học máy tính

Mã ngành: IT1x

Điểm chuẩn: 22.25

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: IT2y

Điểm chuẩn: 28.29

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME1y

Điểm chuẩn: 26.33

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: ME2y

Điểm chuẩn: 23.50

Toán tin

Mã ngành: MI1y

Điểm chuẩn: 26.45

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2y

Điểm chuẩn: 26.54

kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: MS1y

Điểm chuẩn: 23.16

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1y

Điểm chuẩn: 23.29

kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2y

Điểm chuẩn: 23.29

Vật lý y khoa

Mã ngành: PH3y

Điểm chuẩn: 23.29

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE1y

Điểm chuẩn: 26.41

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: TE2y

Điểm chuẩn: 24.16

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: TE3y

Điểm chuẩn: 24.23

Kỹ thuật dệt may

Mã ngành: TX1y

Điểm chuẩn: 23.10

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF-E12y

Điểm chuẩn: 23.35

Kỹ thuật hóa dược

Mã ngành: CH-E11y

Điểm chuẩn: 23.70

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18y

Điểm chuẩn: 23.55

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE-E8y

Điểm chuẩn: 25.99

Tin học công nghiệp và tự động hóa

Mã ngành: EE-EPy

Điểm chuẩn: 23.99

Phân tích kinh doanh

Mã ngành: 

Điểm chuẩn: 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14y

Điểm chuẩn: 24.51

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET-E4y

Điểm chuẩn: 24.19

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: ET-E5y

Điểm chuẩn: 23.89

Hệ thống nhúng thông minh và Iot

Mã ngành: ET-E9y

Điểm chuẩn: 24.14

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16y

Điểm chuẩn: 24.71

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

Mã ngành: IT-E6y

Điểm chuẩn: 27.25

Công nghệ thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7x

Điểm chuẩn: 21.96

Khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 

Điểm chuẩn: 

An toàn không gian số

Mã ngành: IT-E15x

Điểm chuẩn: 20.58

Công nghệ thông tin Việt-Pháp

Mã ngành: IT-EPx

Điểm chuẩn: 16.26

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1y

Điểm chuẩn: 24.28

KHKT Vật liệu

Mã ngành: MS-E3y

Điểm chuẩn: 23.16

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE-E2y

Điểm chuẩn: 24.06

Cơ khí hàng không Việt-Pháp

Mã ngành: TE-EPy

Điểm chuẩn: 23.55

Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover

Mã ngành: ET-LUH

Điểm chuẩn: 25.13

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: ME-GUy

Điểm chuẩn: 23.36

Cơ điện tử - Leibniz

Mã ngành: ME-LUHy

Điểm chuẩn: 23.29

Cơ điện tử - Nagaoka

Mã ngành: ME-NUTy

Điểm chuẩn: 23.31

Quản trị kinh doanh – Troy

Mã ngành: TROY-BAy

Điểm chuẩn: 23.40

Khoa học máy tính – Troy

Mã ngành: TROY-ITy

Điểm chuẩn: 25.15

Lời Kết : Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội mới nhất hiện nay.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.