Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông 2023 Chính Thức
Trường đại học Công nghệ miền Đông với mã trường là (DMD) thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2023 mới nhất. Thí sinh theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông Xét Theo Điểm Thi THPT 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Luật Mã ngành: 7380107 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: CN: Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 630 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Thú y Mã ngành: 7640101 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: CN: bác sỹ thú y; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Luật Mã ngành: 7380107 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, C08, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Thú y Mã ngành: 7640101 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, C08, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: CN: Bác sĩ thú y; Xét học bạ |
Tên ngành: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 570 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Đông phương học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp môn: A01, D01, C00, D15, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Đông phương học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C01, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, C08, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Tổ hợp môn: A01, D01, C00, D15, XDHB Điểm chuẩn: 18 Ghi chú: Xét học bạ |
Tên ngành: Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 570 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 570 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Tên ngành: Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Tổ hợp môn: DGNL Điểm chuẩn: 530 Ghi chú: Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông Xét Theo Điểm Thi THPT 2022
Điêm chuẩn đại học Công nghệ miền Đông chính xác nhất và mới nhất cập nhật đã chính thức công bố. Điểm chuẩn của trường thấp nhất từ 15 điểm. Các bạn thí sinh tra cứu ngay điểm chuẩn của từng ngành năm 2023 ngay tại đây:
Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7640101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 21 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 650 |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông Xét Theo Học Bạ THPT 2022
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất