Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long 2023 Chính Thức
Đại học Cửu Long mã trường (DCL) đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2023 với 26 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây
Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long Xét Theo Kết Quả Thi THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên ngành: Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Điều dưỡng - Y học cổ truyền Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Dinh dưỡng học Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Gây mê hồi sức Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Hộ sinh Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Răng, hàm, mặt Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Phục hồi chức năng Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Thẩm mỹ Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00,B03, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7720601 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00,B03, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00,B03, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: - Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Mã ngành: 7720601 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00,B03, D07 Điểm chuẩn: 19 |
Tên ngành: Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00,C08, D07 Điểm chuẩn: 21 |
Tên ngành: Mã ngành: 7720201 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00,C08, D07 Điểm chuẩn: 21 |
Tên ngành: Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7210403 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C04, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C04, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210403 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C04, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Thiết kế nội thất Mã ngành: 7210403 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C04, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01,D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Tiếng Anh thương mại Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01,D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Tiếng Anh biên - Phiên dịch Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01,D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7220101 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01,D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Ngữ văn học Mã ngành: 7220101 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01,D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Báo chí truyền thông Mã ngành: 7220101 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01,D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản lý văn hóa Mã ngành: 7220101 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01,D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản trị văn phòng Mã ngành: 7220101 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01,D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Đông phương học, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00,D01, D14 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Đông Nam Á học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00,D01, D14 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Trung Quốc học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00,D01, D14 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Hàn Quốc học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00,D01, D14 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Nhật Bản học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00,D01, D14 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7760101 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00,C01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00,C01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Xã hội học Mã ngành: 7760101 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00,C01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C00, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C00, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản trị khách sạn & resort Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C00, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản trị nhà hàng Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C00, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Hướng dẫn viên du lịch Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C00, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C00, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C00, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản trị marketing Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản lý kinh tế Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Quản trị dịch vụ hàng không Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7340121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kinh doanh xuất nhập khẩu Mã ngành: 7340121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kinh doanh bất động sản Mã ngành: 7340121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu Mã ngành: 7340121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Thương mại quốc tế Mã ngành: 7340121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Kế toán, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kế toán hành chính sự nghiệp Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kế toán tài chính Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kiểm toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Tài chính–Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Tài chính doanh nghiệp Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Tài chính bảo hiểm và đầu tư Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Thuế và hải quan Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C04 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - An toàn thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Công nghệ đa phương tiện Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Mạng máy tính và an ninh mạng Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Phát triển ứng dụng di động Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Thương mại điện tử Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Cơ điện tử Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Máy chế biến thực phẩm Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: (Thiết kế kiến trúc xây dựng) Mã ngành: 7510102 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7580205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô Mã ngành: 7580205 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7510301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7510301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Công nghệ điện lạnh Mã ngành: 7510301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,B00, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,B00, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,B00, C01 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Công nghệ sinh học Y dược Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Nông học, gồm các chuyên ngành: Mã ngành: 7620109 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Sản xuất giống nông nghiệp Mã ngành: 7620109 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: - Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620109 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: (Kinh doanh vật tư nông nghiệp) Mã ngành: 7620112 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Tên ngành: Thú y Mã ngành: 7640101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03 Điểm chuẩn: 15 |
Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long Xét Theo Kết Quả Thi THPT 2022
Trường Đại Học Dân Lập Cửu Long chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2022 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 19,00 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7620112 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Cửu Long 2022
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực cả năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên. |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực cả năm lớp 12 xếp loại khá hoặc loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực cả năm lớp 12 xếp loại khá hoặc loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Đông Phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7210205 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
(*): Điểm chuẩn trúng tuyển, chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, có thể là:
- Điểm trung bình chung của tổ hợp 3 môn xét tuyển
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 (Hoặc điểm trung bình chung của HK 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển giữa các hình thức xét học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng
Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Cửu Long 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất