Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long 2023 Chính Thức
Đại học Cửu Long mã trường (DCL) đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2023 với 26 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây
Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long Xét Theo Kết Quả Thi THPT 2022
Trường Đại Học Dân Lập Cửu Long chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2022 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 19,00 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7620112 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Cửu Long 2022
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực cả năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên. |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực cả năm lớp 12 xếp loại khá hoặc loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm trúng tuyển học bạ: Học lực cả năm lớp 12 xếp loại khá hoặc loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Đông Phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7210205 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm trúng tuyển học bạ: 6(*) |
(*): Điểm chuẩn trúng tuyển, chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, có thể là:
- Điểm trung bình chung của tổ hợp 3 môn xét tuyển
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 (Hoặc điểm trung bình chung của HK 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển giữa các hình thức xét học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng
Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Cửu Long 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất