Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM mã trường (GTS) mới nhất đã được cập nhật. Các bạn thí sinh có thể theo dõi điểm chuẩn ngành học của mình ngay tại đây. Xem ngay!
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận Tải TP.HCM chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố điểm chuẩn đại học nguyện vọng 1 xét tuyển vào hệ chính quy vào các ngành như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPTQG Năm 2023
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Điểm trúng tuyển: 24.50 |
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý Điểm trúng tuyển: 24.50 |
Tên ngành: Khoa học dữ liệu Điểm trúng tuyển: 24.50 |
Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Điểm trúng tuyển: 24.75 |
Tên ngành: Công nghệ thông tin Điểm trúng tuyển: 25.65 |
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics) Điểm trúng tuyển: 24.75 |
Tên ngành: Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) Điểm trúng tuyển: 19.50 |
Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) Điểm trúng tuyển: 25.50 |
Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) Điểm trúng tuyển: 25.50 |
Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện) Điểm trúng tuyển: 23.75 |
Tên ngành: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) Điểm trúng tuyển: 24.50 |
Tên ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) Điểm trúng tuyển: 24.75 |
Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) Điểm trúng tuyển: 25.00 |
Tên ngành: Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) Điểm trúng tuyển: 20.75 |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) Điểm trúng tuyển: 24.25 |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thúy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) Điểm trúng tuyển: 17.00 |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm trúng tuyển: 21.75 |
Tên ngành: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Điểm trúng tuyển: 24.50 |
Tên ngành: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) Điểm trúng tuyển: 23.50 |
Tên ngành: Quản lý xây dựng Điểm trúng tuyển: 23.50 |
Tên ngành: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) Điểm trúng tuyển: 25.65 |
Tên ngành: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) Điểm trúng tuyển: 24.75 |
Tên ngành: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) Điểm trúng tuyển: 25.00 |
Tên ngành: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) Điểm trúng tuyển: 24.75 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Điểm trúng tuyển: 24.50 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Điểm trúng tuyển: 21.25 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thùy và quản lý kỹ thuật) Điểm trúng tuyển: 20.00 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) Điểm trúng tuyển: 17.50 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) Điểm trúng tuyển: 25.00 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) Điểm trúng tuyển: 23.50 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện từ) Điểm trúng tuyển: 19.00 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý Điểm trúng tuyển: 23.50 |
Tên ngành: Khoa học dữ liệu Điểm trúng tuyển: 23.50 |
Tên ngành: Công nghệ thông tin Điểm trúng tuyển: 23.50 |
Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Điểm trúng tuyển: 25.65 |
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) Điểm trúng tuyển: 23.25 |
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) Điểm trúng tuyển: 22.00 |
Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) Điểm trúng tuyển: 24.00 |
Tên ngành: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành Cơ điện từ ô tô) Điểm trúng tuyển: 24.50 |
Tên ngành: Kỹ thuật ô tỏ (chuyên ngành ô tô điện) Điểm trúng tuyển: 22.50 |
Tên ngành: Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) Điểm trúng tuyển: 22.00 |
Tên ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm trúng tuyển: 22.00 |
Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm trúng tuyển: 22.50 |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Điểm trúng tuyển: 21.00 |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) Điểm trúng tuyển: 21.00 |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Điểm trúng tuyển: 17.50 |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) Điểm trúng tuyển: 17.50 |
Tên ngành: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Điểm trúng tuyển: 22.00 |
Tên ngành: Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) Điểm trúng tuyển: 21.00 |
Tên ngành: Quản lý xây dựng Điểm trúng tuyển: 21.00 |
Tên ngành: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Điểm trúng tuyển: 25.00 |
Tên ngành: Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) Điểm trúng tuyển: 23.00 |
Tên ngành: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) Điểm trúng tuyển: 23.00 |
Tên ngành: Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) Điểm trúng tuyển: 23.00 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) Điểm trúng tuyển: 21.25 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) Điểm trúng tuyển: 18.00 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) Điểm trúng tuyển: 17.00 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) Điểm trúng tuyển: 24.00 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) Điểm trúng tuyển: 20.00 |
Tên ngành: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) Điểm trúng tuyển: 17.00 |
3. CHƯƠNG TRÌNH HOÁN TOÀN BẰNG TIẾNG ANH |
Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) Điểm trúng tuyển: 25.65 |
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên Ngành: Quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 520 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 21.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên Ngành: Quản tri kinh doanh Mã Ngành: 7340101E Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 80 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên Ngành: Quản trị nhân lực Mã Ngành: 7340404 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 250 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 21.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành: 7810103 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 270 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên Ngành: Kinh tế vân tải Mã Ngành: 7840104 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 270 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên Ngành: Ngôn ngữ Anh Mã Ngành: 7220201 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 400 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên Ngành: Công nghệ thông tin Mã Ngành: 7480201 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 440 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 700 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 21,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã Ngành: 7510102 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 210 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 18,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành: 7510302 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 18.0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa Mã Ngành: 7510303 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 600 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 18,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12 |
Tên Ngành: Kỹ thuật hàng không Mã Ngành: 7520120 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 26,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Tên Ngành: Quản lý hoạt động bay Mã Ngành: 7840102 Mã PTXT: 200 Tên PTXT*: XTS Tổng Chỉ Tiêu: 140 Điểm chuẩn Đánh Giá Năng Lực (thang 1200): 850 Điểm Chuẩn Học Bạ (thang 30): 27,0 Ưu Tiên Xét Tuyển:Thí sinh đạt điều kiện tối thiếu theo phương thức Ưu tiên xét tuyến và upload đầy đủ hình học ba cà năm 12. |
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP HCM 2022
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) Mã ngành: 75106051 Điểm chuẩn: 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) Mã ngành: 75106052 Điểm chuẩn: 17 |
(chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520122 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Cơ khí ô tô) Mã ngành: 75201301 Điểm chuẩn: 19 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) Mã ngành: 75201302 Điểm chuẩn: 19 |
(chuyên ngành Điện công nghiệp) Mã ngành: 75202011 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) Mã ngành: 75202012 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) Mã ngành: 75802011 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) Mã ngành: 75802012 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Mã ngành: 75802051 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) Mã ngành: 75802054 Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) Mã ngành: 75802055 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Kinh tế xây dựng) Mã ngành: 75803011 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) Mã ngành: 75803012 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840101 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840104 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Điều khiển tàu biển) Mã ngành: 78401061 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) Mã ngành: 78401062 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Quản lý hàng hải) Mã ngành: 78401064 Điểm chuẩn: 15 |
(chuyên ngành Điện tàu thủy) Mã ngành: 78401065 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7480201H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7520103H Điểm chuẩn: 24,10 |
Mã ngành: 7520207H Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580201H Điểm chuẩn: 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580301H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580301H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7840101H Điểm chuẩn: 15 |
Kinh tế vận tải Mã ngành: 7840104H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401061H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401062H Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 78401064H Điểm chuẩn: 15 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. mới nhất do chuyên trang kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện. Chúc các bạn đạt kết quả thi tốt.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất