Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2023 Chính Thức
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CHÍNH THỨC thông báo mức điểm chuẩn năm 2023 cụ thể với từng mã ngành như sau
Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Thái Nguyên Năm 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Luật
Mã ngành: 7380101 Mã xét tuyển: 7380101 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)
Mã ngành: 7380101 Mã xét tuyển: 7380101_CLC Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 22,5 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)
Mã ngành: 7420201 Mã xét tuyển: 7420201_CLC Mã tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 19 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 23,5 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103 Mã xét tuyển: 7810103 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01,D66 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)
Mã ngành: 7810103 Mã xét tuyển: 7810103_CLC Mã tổ hợp xét tuyển: D01,D14, D15, D66 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 22,5 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Trung Quốc học
Mã ngành: 7310612 Mã xét tuyển: 7310612 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, D01,D04, D66 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16,5 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 22,5 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Hàn Quốc học
Mã ngành: 7310614 Mã xét tuyển: 7310614 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, D01, DD2, D66 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 22,5 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)
Mã ngành: 7220201 Mã xét tuyển: 7220201 Mã tổ hợp xét tuyển: D01,D14, D15, D66 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 20 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)
Mã ngành: 7220201 Mã xét tuyển: 7220201_AT Mã tổ hợp xét tuyển: D01,D14, D15, D66 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 20 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)
Mã ngành: 7220201 Mã xét tuyển: 7220201_AH Mã tổ hợp xét tuyển: D01,D14, D15, D66 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 20 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)
Mã ngành: 7340401 Mã xét tuyển: 7340401 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Báo chí (Báo chí đa phương tiện)
Mã ngành: 7320101 Mã xét tuyển: 7320101 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101 Mã xét tuyển: 7760101 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Quản lý Thể dục thể thao
Mã ngành: 7810301 Mã xét tuyển: 7810301 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Du lịch
Mã ngành: 7810101 Mã xét tuyển: 7810101 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D01 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)
Mã ngành: 7510401 Mã xét tuyển: 7510401 Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C14 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101 Mã xét tuyển: 7850101 Mã tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, D01 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện từ)
Mã ngành: 7440102 Mã xét tuyển: 7440102 Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C05 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Toán học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7460101 Mã xét tuyển: 7460101 Mã tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 19 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Toán tin (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7460117 Mã xét tuyển: 7460117 Mã tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 19 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Văn học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
Mã ngành: 7229030 Mã xét tuyển: 7229030 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 19 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)
Mã ngành: 7320201 Mã xét tuyển: 7320201 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 15 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 18 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Lịch sử (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Lịch sử -Địa lý và Pháp luật)
Mã ngành: 7229010 Mã xét tuyển: 7229010 Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01,D84 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 19 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Vật lý (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Vật lý -Hoá học bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7440102 Mã xét tuyển: 7440102_VH Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C05 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 19 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo): Hóa học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Hoá học -Sinh học bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7440112 Mã xét tuyển: 7440112 Mã tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07 Điểm trúng tuyển: - Theo điểm thi TN THPT 2023: 16 - Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): 19 - Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM: 60 Ghi chú: |
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh Mã ngành: 7420201_CLC Điểm trúng tuyển TN THPT: 19 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Dịch vụ pháp luật Mã ngành: 7380101_CLC Điểm trúng tuyển TN THPT: 16.5 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp Mã ngành: 7810103_CLC Điểm trúng tuyển TN THPT: 16.5 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Khoa học quản lý Mã ngành: 7340401 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Toán – Tin Mã ngành: 7460117 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Vật lý học Mã ngành: 7440102 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Hóa dược Mã ngành: 7720203 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Quản trị du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Quản lý tài nguyên và mỗi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Quản lý Thể dục thể thao Mã ngành: 7810301 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Lịch sử Mã ngành: 7229010 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 16 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Thông tin thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm trúng tuyển TN THPT: 15 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Hàn Quốc học Mã ngành: 7310614 Điểm trúng tuyển TN THPT: 16.5 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Điểm trúng tuyển TN THPT: 16.5 Điểm trúng tuyển ĐGNL: 60 |
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên Xét Theo Học Bạ 2022
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh Mã ngành: 7720601_CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 23,5 |
Dịch vụ pháp luật Mã ngành: Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp Mã ngành: 7810103_CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Khoa học quản lý Mã ngành: 7340401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 ĐĐiểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Toán – Tin Mã ngành: 7460117 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Vật lý học Mã ngành: 7440102 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hóa dược Mã ngành: 7720203 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Quản lý Thể dục thể thao Mã ngành: 7810301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Lịch sử Mã ngành: 7229010 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thông tin thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hàn Quốc học Mã ngành: 7310614 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,5 |
Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,5 |
*Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất