Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Năm 2023
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM Thông báo điểm chuẩn hệ đại học chính quy cho các ngành nghề tuyển sinh năm 2023 với các khối ngành đào tạo về lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Báo chí |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Chính trị học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Công tác xã hội |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Đông Nam Á học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Đông phương học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Hàn Quốc học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Hán Nôm |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Khoa học quản lý |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Lịch sử |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Lưu trữ học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Ngôn ngữ học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Nhân học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Nhật Bản học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Quản lý thông tin |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Quản trị văn phòng |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Quốc tế học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Tâm lý học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Thông tin - Thư viện |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Tôn giáo học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Triết học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Văn hóa học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Văn học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Việt Nam học |
Tên ngành/Chương trình đào tạo: Xã hội học |
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
1 | Mã ngành: 7140114 Tên ngành: Quản lý giáo dục Điểm chuẩn: 25 |
2 | Mã ngành: 7220201 Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Điểm chuẩn: 28 |
3 | Mã ngành: 7220201_CLC Tên ngành: Ngôn ngữ Anh_CLC Điểm chuẩn: 27,9 |
4 | Mã ngành: 7220204 Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm chuẩn: 27 |
5 | Mã ngành: 7220204_CLC Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC Điểm chuẩn: 26,2 |
6 | Mã ngành: 7220206 Tên ngành: Ngôn ngữ Tây Ban Nha Điểm chuẩn: 25 |
7 | Mã ngành: 7229030 Tên ngành: Văn học Điểm chuẩn: 27 |
8 | Mã ngành: 7310206 Tên ngành: Quan hệ quốc tế Điểm chuẩn: 27,9 |
9 | Mã ngành: 7310206_CLC Tên ngành: Quan hệ quốc tế_CLC Điểm chuẩn: 27,9 |
10 | Mã ngành: 7310301 Tên ngành: Xã hội học Điểm chuẩn: 26,5 |
11 | Mã ngành: 7310401 Tên ngành: Tâm lý học Điểm chuẩn: 27,2 |
12 | Mã ngành: 7310403 Tên ngành: Tâm lý học giáo dục Điểm chuẩn: 26,9 |
13 | Mã ngành: 7310501 Tên ngành: Địa lý học Điểm chuẩn: 26 |
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM năm 2022 đã được công bố. Sau đây chi tiết về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành
Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: Khối B00, D01: 22.80 Khối C00: 23.60 |
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn Khối C00: 24.00 Khối A01, D01, D14: 23.00 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn khối D1: 26.30 |
Mã ngành: 7220201_CLC Điểm chuẩn khối D01: 25.45 |
Mã ngành: 7220202 Điểm chuẩn khối D01, D02: 20.25 |
Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: Khối D01: 23.40 Khối D03: 23.00 |
Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: Khối D01: 25.40 Khối D04: 25.90 |
Mã ngành: 7220204_CLC Điểm chuẩn: Khối D01: 24.25 Khối D04: 24.50 |
Mã ngành: 7220205 Điểm chuẩn: Khối D01: 23.50 Khối D05: 23.00 |
Ngôn ngữ Đức Mã ngành: 7220205_CLC Điểm chuẩn Khối D01: 21.75 Khối D05: 21.50 |
Mã ngành: 7220206 Điểm chuẩn khối D01, D03, D05: 22.50 |
Mã ngành: 7220208 Điểm chuẩn khối D01, D03, D05: 20.00 |
Mã ngành: 7229001 Điểm chuẩn: Khối A01, D01, D14: 23.00 Khối C00: 24.00 |
Mã ngành: 7229010 Điểm chuẩn: Khối C00: 24.60 Khối D01, D14: 24.10 |
Mã ngành: 7229020 Điểm chuẩn: Khối C00: 25.50 Khối D01, D14: 24.35 |
Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: Khối C00: 26.60 Khối D01, D14: 25.25 |
Mã ngành: 7229040 Điểm chuẩn: Khối C00: 26.50 Khối D01, D14: 24.90 |
Mã ngành: 7310206 Điểm chuẩn: Khối D01: 26.20 Khối D14: 26.60 |
Mã ngành: 7310206_CLC Điểm chuẩn: Khối D01: 25.30 Khối D14: 25.60 |
Mã ngành: 7310301 Điểm chuẩn: Khối A00, D01, D14: 23.80 Khối C00: 25.30 |
Mã ngành: 7310302 Điểm chuẩn: Khối C00: 21.50 Khối D01, D14, D15: 21.00 |
Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: Khối B00, D14: 25.80 Khối D01: 25.70 Khối C00: 426.90 |
Mã ngành: 7310501 Điểm chuẩn: Khối A01, D01, D15, C00: 20.25 |
Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: Khối D04, D14: 24.60 Khối D01: 24.20 |
Mã ngành: 7310613 Điểm chuẩn: Khối D01: 25.90 Khối D06, D63: 25.45 Khối D14: 26.00 |
Mã ngành: 7310613_CLC Điểm chuẩn: Khối D14: 24.40 Khối D01, D06, D63: 23.40 |
Mã ngành: 7310614 Điểm chuẩn: Khối D01, D14, DD2, DH5: 25.45 |
Mã ngành: 7320101 Điểm chuẩn: Khối C00: 28.25 Khối D01: 27.00 Khối D14: 27.15 |
Mã ngành: 7320101_CLC Điểm chuẩn: Khối C00: 27.50 Khối D14: 25.60 Khối D01: 25.30 |
Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: Khối D01: 27.15 Khối D14, D15: 27.55 |
Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối A01, D01, D14: 23,00 Khối C00: 23.50 |
Mã ngành: 7320205 Điểm chuẩn: Khối A01, D14: 25.00 Khối C00: 26.75 Khối D01: 24.50 |
Mã ngành: 7320303 Điểm chuẩn: Khối C00: 21.75 Khối D01, D14, D15: 21.25 |
Mã ngành: 7580112 Điểm chuẩn: Khối A01, D14: 21.00 Khối C00: 21.50 Khối D01: 20.75 |
Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: Khối C00: 24,30 Khối D01, D14: 24,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: Khối C00: 27.60 Khối D01, D15: 25.60 Khối D14: 25.80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103_CLC Điểm chuẩn: Khối C00: 25.00 Khối D015, D14: 24.20 Khối D01: 24.00 |
Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn Khối C00: 26.00 Khối D01, D14, D15: 25.50 |
Mã ngành: 7229009 Điểm chuẩn: Khối C00: 22.25 Khối D01, D14: 21.25 |
Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: Khối C00: 26.75 Khối D01, D14: 25.05 |
Ngôn ngữ Anh ( Chương trình liên kết 2+2) Điểm chuẩn khối D01, D14, D15: 21.00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chương trình liên kết 2+2) Điểm chuẩn khối D01, D04, D14, D15, D83, D95: 21.00 |
Truyên thông ( Chương trình liên kết 2+2) Điểm chuẩn khối A01, D01,D14, D15: 21.00 |
Quan hệ quốc tế ( Chương trình liên kết 2+2) Điểm chuẩn khối D01, D14: 21.00 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân văn Tp.HCM mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất