Thông Tin Tuyển Sinh – Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội 2019 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Trường Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2019 hệ Chính Quy cụ thể như sau:

Lưu ý thí sinh: Liên thông Đại học 2018 của các trường Đại học đã có thông báo chính thức trong năm nay, các thí sinh có thể tham khảo thêm nếu có nguyện vọng.
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Hà Nội 2019
Cụ thể, với hình thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) như sau:
Chương trình tiến tiến (ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên), ngành chất lượng cao (các ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ chế biến lâm sản, Lâm học, Kỹ thuật cơ khí): mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm.
Các ngành học còn lại: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 13 điểm.
Thời gian xét tuyển (đợt 1): từ ngày 18/7 – 5/8/. Các đợt xét tuyển tiếp theo từ ngày 6/8.
Với hình thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT, thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành học theo kết quả học tập năm lớp 12, hoặc 3 năm học bậc THPT, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) như sau:
Ngành chất lượng cao (các ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ chế biến lâm sản, Lâm học, Kỹ thuật cơ khí): mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm và điểm tổng kết môn tiếng Anh lớp 12 đạt 7 điểm trở lên.
Các ngành học còn lại: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm.
TT | Tên ngành học | Sơ sở chính Hà Nội | Phân hiệu tỉnh Đồng Nai | ||
Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
A | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | ||||
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. | D01, D07, D08, D10 | 18* | ||
B | CH ƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT | ||||
I. | Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn | ||||
1 | Kế toán | A00, A16, C15, D01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
2 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C15, D01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
3 | Kinh tế | A00, A16, C15, D01 | 14 | ||
4 | Kinh tế Nông nghiệp | A00, A16, C15, D01 | 14 | ||
5 | Công tác xã hội | A00, C00, C15, D01 | 14 | ||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C15, D01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
7 | Bất động sản | A00, A16, B00, D01 | 14 | ||
II. | Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan | ||||
8 | Thiết kế nội thất | A00, C15, D01, H00 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
9 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00, A16, B00, D01 | 14 | ||
10 | Kiến trúc cảnh quan | A00, D01, V00, V01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
III. | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | ||||
11 | Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi – Thú y) | A00, A16, B00, D08 | 17 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
12 | Thú y | A00, A16, B00, D08 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
13 | Công nghệ sinh học | A00, A16, B00, D08 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
14 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, C04, D01 | 15 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
15 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | A00, A16, B00, D01 | 15 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
16 | Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) | B00, C00, C13, C04 | 15 |
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | ||||
17 | Du lịch sinh thái | B00, C00, C15, D01 | 14 | ||
18 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) | A00, B00, C00, D01 | 14 | ||
19 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, C00, D01 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
20 | Khoa học môi trường | A00, B00, C04, D01 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
21 | Quản lý đất đai | A00, A16, B00, D01 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
V. | Khối ngành Lâm nghiệp | ||||
22 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00, B00, C00, D01 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
23 | Lâm học (Lâm nghiệp) | A00, A16, B00, D01 | 14 | ||
24 | Lâm sinh | A00, A16, B00, D01 | 14 | A00, B00, C15, D01 | 14 |
VI. | Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin | ||||
27 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00, A16, B00, D01 | 14 | ||
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A16, D01, D96 | 14 | ||
29 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A16, D01, D96 | 14 | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00, A16, D01, D96 | 14 | ||
31 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00, A16, D01, D96 | 14 | ||
32 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00, C01, D01, D07 | 14 | A00, A01, C15, D01 | 14 |
Địa điểm nộp hồ sơ, thí sinh nộp hồ sơ theo các hình thức sau:
+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
+ Thí sinh có thể đẳng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường ĐH Lâm nghiệp theo địa chỉ: http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/
Hồ sơ đăng ký xét tuyển, gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển; Bản photo học bạ THPT; Bản photo các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 18/8.
Địa điểm nhập học tại Hội trường lớn G6, Trường ĐH Lâm nghiệp.

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Hà Nội
* Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội 2019 tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội 2019 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Các Trường Đại Học Trên Toàn Quốc 2018
Danh Sách Các Trường Đại Học Trên Toàn Quốc Xét Tuyển Đợt 2 2018
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Kenhtuyensinh24h.vn đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!