Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2023 Chính Thức
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Ngành: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) Mã ngành: 7140214 Điểm chuẩn: 21.70 Mức ĐKSS: T0 >= 7.8, TTNV <= 8 |
Ngành: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 23.79 Mức ĐKSS: T0 >=7.6, TTNV<=12 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) Mã ngành: 7510103 Điểm chuẩn: 15.00 Mức ĐKSS: T0>=4, TTNV<= 1 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) Mã ngành: 7510104 Điểm chuẩn: 15.35 Mức ĐKSS: T0 >=6.6, TTNV<=4 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 19.70 Mức ĐKSS: T0 >= 6.8, TTNV<=2 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 21.20 Mức ĐKSS: T0 >=7.2, TTNV <= 1 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 22.65 Mức ĐKSS: T0 >=7.4, TTNV<=2 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kom Tum) Mã ngành: 7510205KT Điểm chuẩn: 16.55 Mức ĐKSS: T0 >=5.6, TTNV<= 1 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 18.65 Mức ĐKSS: T0 >=6.4, TTNV<= 1 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) Mã ngành: 7510301A Điểm chuẩn: 20.70 Mức ĐKSS: T0>= 6.2, TTNV<=1 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) Mã ngành: 7510301B Điểm chuẩn: 15.50 Mức ĐKSS: T0>=6, TTNV<=2 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 21.30 Mức ĐKSS: T0 >=6.4, TTNV<=5 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 22.25 Mức ĐKSS: T0>=8, TTNV<=1 |
Ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 15.40 Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=2 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 15.70 Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=8 |
Ngành: Kỹ thuật thực phẩm (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) Mã ngành: 7540102 Điểm chuẩn: 16.45 Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV <= 1 |
Ngành: Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa Học vật liệu mới) Mã ngành: 7510402 Điểm chuẩn: 15.45 Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=2 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 19.65 Mức ĐKSS: T0 >=5.4, TTNV<=3 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc Mã ngành: 7510101 Điểm chuẩn: 19.30 Mức ĐKSS: T0 >= 6.2, TTNV<=1 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên Ngành: Giáo dục Tiểu học Mã Ngành: 7140202 Điểm Trúng Tuyển: 27 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Giáo dục Chính trị Mã Ngành: 7140205 Điểm Trúng Tuyển: 23 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Toán học Mã Ngành: 7140209 Điểm Trúng Tuyển: 28.6 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Tin học Mã Ngành: 7140210 Điểm Trúng Tuyển: 24.2 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Vật lý Mã Ngành: 7140211 Điểm Trúng Tuyển: 27 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Hoá học Mã Ngành: 7140212 Điểm Trúng Tuyển: 28 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Sinh học Mã Ngành: 7140213 Điểm Trúng Tuyển: 25.75 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Ngữ vãn Mã Ngành: 7140217 Điểm Trúng Tuyển: 27.35 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Ngữ vãn Mã Ngành: 7140217 Điểm Trúng Tuyển: 27.35 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Địa lý Mã Ngành: 7140219 Điểm Trúng Tuyển: 26 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Giáo dục Mầm non Mã Ngành: 7140201 Điểm Trúng Tuyển: 18 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Âm nhạc Mã Ngành: 7140221 Điểm Trúng Tuyển: 20.5 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Khá hoặc Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã Ngành: 7140247 Điểm Trúng Tuyển: 25.5 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã Ngành: 7140249 Điểm Trúng Tuyển: 23.75 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Giáo dục công dân Mã Ngành: 7140204 Điểm Trúng Tuyển: 25.5 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi |
Tên Ngành: Giáo dục thể chất Mã Ngành: 7140206 Điểm Trúng Tuyển: 24 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Khá hoặc Giỏi |
Tên Ngành: Công nghệ Sinh học Mã Ngành: 7420201 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 22 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Hỏa học gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích Môi trường Mã Ngành: 7440112 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 22 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Công nghệ thông tin Mã Ngành: 7480201 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 23 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Văn học Mã Ngành: 7229030 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 23 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Lịch sử (chuyên ngành quản hệ quốc tể) Mã Ngành: 7229010 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 22.25 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) Mã Ngành: 7310501 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 23.5 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Việt Nam học (chuyên ngảnh Văn hóa du lịch) Mã Ngành: 7310630 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 23.75 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Văn hoá học Mã Ngành: 7229040 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 21.75 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Tâm lý học Mã Ngành: 7310401 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 26 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 750 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Báo chí Mã Ngành: 7320101 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 26.5 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 750 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Công tác xã hội Mã Ngành: 7760101 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 23.5 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã Ngành: 7850101 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 15 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Tên Ngành: Vật lý kỹ thuật Mã Ngành: 7520401 Điểm Trúng Tuyển: Theo Phương Thức Học Bạ: 15 Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600 Điều Kiện Phụ: Điều Kiện Học Lực Lớp 12: |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng:
Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 25 |
Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 19.4 |
Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 23.75 |
Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 24.15 |
Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 19.25 |
Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 25.75 |
Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 25 |
Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 23.75 |
Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24.8 |
Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 23 |
Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19.35 |
Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 20.16 |
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 21 |
Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 23.25 |
Mã ngành: 7140204 Điểm chuẩn: 22.75 |
Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành: 7140250 Điểm chuẩn: 22.75 |
Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 21.94 |
Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 16.85 |
Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 22.3 |
Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế) Mã ngành: 7220310 Điểm chuẩn: 15.5 |
Ngành Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) Mã ngành: 7310501 Điểm chuẩn: 20.5 |
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 18.75 |
Mã ngành: 7229040 Điểm chuẩn: 15.25 |
Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 21.5 |
Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 20.75 |
Mã ngành: 7320101 Điểm chuẩn: 24.15 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15.85 |
Ngành Báo chí (Chất lượng cao) Mã ngành: 7320101CLC Điểm chuẩn: 24.15 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201CLC Điểm chuẩn: 22.35 |
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220113CLC Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310401CLC Điểm chuẩn: 21.5 |
Ngành Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) Mã ngành: 7440112CLC Điểm chuẩn: 16 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Giáo dục Công dân Mã ngành: 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140246 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành: 7140250 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) Mã ngành: 7229010 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Văn hoá học Mã ngành: 7229040 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Tâm lý học - Chất lượng cao Mã ngành: 7310401CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75 |
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) Mã ngành: 7310501 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.25 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) Mã ngành: 7310630CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
Báo chí - Chất lượng cao Mã ngành: 7320101CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.75 |
Công nghệ thông tin - Chất lượng cao Mã ngành: 7480201CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất