Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2020 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Các thí sinh theo dõi thông tin chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng ngay tại đây!
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG 2020
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay của ĐH SP Đà Nẵng năm nay từ 15 điểm. Ngành giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường với 21.5.
Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng:
STT | Tên ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 19.25 |
NK2 ≥ 7.5; TTNV ≤ 1
|
|
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 21.5 |
TO ≥ 7; TTNV ≤ 1
|
|
3 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 18.5 |
VA ≥ 4.5; TTNV ≤ 2
|
|
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 18.5 |
VA ≥ 4.5; TTNV ≤ 1
|
|
5 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 18.5 | ||
6 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 20.5 |
TO ≥ 8; TTNV ≤ 2
|
|
7 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 18.5 |
TO ≥ 8; TTNV ≤ 2
|
|
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 18.5 |
LI ≥ 6.75; TTNV ≤ 3
|
|
9 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 18.5 |
HO ≥ 6.25; TTNV ≤ 5
|
|
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 18.5 |
SI ≥ 6.25; TTNV ≤ 2
|
|
11 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 21 |
VA ≥ 4.5; TTNV ≤ 1
|
|
12 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 18.5 |
SU ≥ 5; TTNV ≤ 3
|
|
13 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 18.5 |
DI ≥ 7.5; TTNV ≤ 1
|
|
14 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 19 |
NK4 ≥ 7.5; TTNV ≤ 1
|
|
15 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 18.5 |
TO ≥ 7.4; TTNV ≤ 5
|
|
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 18.5 |
TO ≥ 7.4; TTNV ≤ 6
|
|
17 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | 18.5 |
VA ≥ 7.25; TTNV ≤ 4
|
|
18 |
Sư phạm Tin học & Công nghệ Tiểu học
|
7140250 | 18.5 |
TO > 6.8; TTNV <1
|
|
19 | Lịch sử | Quan hệ quốc tế | 7229010 | 15 | SU ≥ 4; TTNV≤ 1 |
20 | Văn học | 7229030 | 15 |
VA ≥ 6.75; TTNV ≤ 1
|
|
21 | Văn hoá học | 7229040 | 15 |
VA ≥ 6; TTNV ≤ 1
|
|
22 | Tâm lý học | 7310401 | 15.5 | TTNV ≤ 3 | |
23 | Địa lý học | Địa lý du lịch | 7310501 | 15 |
DI ≥ 5.25; TTNV ≤ 2
|
24 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | 7310630 | 16.5 |
VA ≥ 5.5; TTNV ≤ 1
|
25 | Báo chí | 7320101 | 21 |
VA ≥ 6.5; TTNV ≤ 3
|
|
26 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 15 |
TO ≥ 6.2; TTNV ≤ 1
|
|
27 | Hóa học | Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 15 |
HO ≥ 5.75; TTNV < 1
|
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
TO ≥ 6.6;TTNV ≤ 3
|
|
29 | Công tác xã hội | 7760101 | 15 |
VA ≥ 4.75; TTNV ≤ 1
|
|
30 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 15 |
TO ≥ 7.2; TTNV ≤ 3
|
|
31 | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | 7480201DT | 15 |
TO ≥ 7.4; TTNV ≤ 2
|
|
Đào tạo ngành Chất lượng cao | |||||
32 | Tâm lý học | 7310401CLC | 15.75 | TTNV≤ 2 | |
33 | Việt Nam học | Văn hóa Du lịch | 7310630CLC | 16.75 |
VA ≥ 6.5 TTNV ≤ 2
|
34 | Báo chí | 7320101CLC | 21.25 |
VA ≥ 7.5; TTNV ≤ 1
|
|
35 | Hóa học | Hóa Dược | 7440112CLC | 15.25 |
HO ≥ 5.25; TTNV ≤ 1
|
36 | Công nghệ thông tin | 7480201CLC | 15.25 |
TO ≥ 7.2; TTNV ≤ 3
|
|
37 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101CLC | 15.25 |
TO ≥ 6.8; TTNV ≤ 2
|
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG 2019
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Báo chí | 20 |
2 | Công nghệ sinh học | 15.2 |
3 | Công nghệ thông tin | 15.05 |
4 | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 16.55 |
5 | Công tác xã hội | 15 |
6 | Địa lý học | 15 |
7 | Giáo dục Chính trị | 18 |
8 | Giáo dục Công dân | 18 |
9 | Giáo dục Mầm non | 18.35 |
10 | Giáo dục Tiểu học | 18 |
11 | Hoá học | 15 |
12 | Khoa học môi trường | 18.45 |
13 | Lịch sử | 15.75 |
14 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 16.05 |
15 | Sư phạm Âm nhạc | 23.55 |
16 | Sư phạm Địa lý | 18 |
17 | Sư phạm Hoá học | 18.05 |
18 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 18.05 |
19 | Sư phạm Lịch sử | 18 |
20 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 |
21 | Sư phạm Ngữ văn | 19.5 |
22 | Sư phạm Sinh học | 18.3 |
23 | Sư phạm Tin học | 19.4 |
24 | Sư phạm Tin học & Công nghệ Tiểu học | 18.15 |
25 | Sư phạm Toán học | 19 |
26 | Sư phạm Vật lý | 18 |
27 | Tâm lý học | 15 |
28 | Toán ứng dụng | 18.5 |
29 | Văn hoá học | 15 |
30 | Văn học | 15 |
31 | Vật lý học | 117 |
32 | Việt Nam học | 18 |
Đào tạo ngành Chất lượng cao | ||
33 | Việt Nam học | 15 |
34 | Tâm lý học | 15.25 |
35 | Hóa học | 15.5 |
36 | Báo chí | 20.15 |
37 | Công nghệ thông tin | 15.1 |
38 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 18.45 |
Kết luận:
Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất