Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang 2023 Chính Thức
Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Tiền Giang chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2023, trường đào tạo 21 ngành nghề thuộc các lĩnh vực khác nhau. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành: Kế toán |
Ngành: Quản trị kinh doanh |
Ngành: Tài chính ngân hàng |
Ngành: Kinh tế |
Ngành: Luật |
Ngành: Công nghệ thông tin |
Ngành: Công nghệ thực phẩm |
Ngành: Nuôi trồng thủy sản |
Ngành: Chăn nuôi |
Ngành: Công nghệ sinh học |
Ngành: Bảo vệ thực vật |
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Ngành: Văn hóa học |
Ngành: Du lịch |
Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang Xét Tuyển Theo Điểm ĐGNL Năm 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành: Công nghệ Thực phẩm |
Ngành: Công nghệ Thông tin |
Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023
TUYÊN SINH CÁC NGÀNH |
Tên Ngành: Kế toán |
Tên Ngành: Quản trị Kinh doanh |
Tên Ngành: Tài chính ngân hàng |
Tên Ngành: Kinh tế |
Tên Ngành: Luật |
Tên Ngành: Công nghệ Thực phẩm |
Tên Ngành: Nuôi trồng thủy sản |
Tên Ngành: Chăn nuôi |
Tên Ngành: Công nghệ Sinh học |
Tên Ngành: Báo vệ thực vật |
Tên Ngành: Công nghệ Thông tin |
Tên Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
Tên Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Tên Ngành: Văn hóa học |
Tên Ngành: Du lịch |
Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang chính thức được Ban Giám Hiệu nhà trường chính thức công bố cụ thể như sau:
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 21.50 |
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 21.25 |
Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 15 Điểm ti ĐGNL: 614 |
Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 15 Điểm thi ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 15 Điểm thi ĐGNL: 600 |
Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7620112 Điểm chuẩn: 15 Điểm thi ĐGNL: 669 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 15 Điểm thi ĐGNL: 720 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 15 Điểm thi ĐGNL: 600 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 15 Điểm thi ĐGNL: 634 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 18.5 Điểm thi ĐGNL: 617 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7510103 Điểm chuẩn: 15 ĐIểm thi ĐGNL: 614 |
Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24 |
Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 23.25 |
Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 23.25 |
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Tiền Giang 2022
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.41 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.08 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.11 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 20.31 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp xét: A01, D01, C00, D66 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.44 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18.45 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 20.54 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7510103 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang được ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất