Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2023 Chính Thức

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương án xét điểm thi THPT năm 2023 cụ thể như sau

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển:Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30)

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành: 7340301
Tên ngành đào tạo: Kế toán
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15

Mã ngành: 7340101
Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7340201
Tên ngành đào tạo: Tải chinh - Ngân hàng
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7480201
Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15

Mã ngành: 7510205
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7510605
Tên ngành đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7520216
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15

Mã ngành: 7580101
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7580103
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc nội thất
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7580301
Tên ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7580213
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7580201
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7580205
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

Mã ngành: 7580106
Tên ngành đào tạo: Quản lý đô thị và công trình
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15

Mã ngành: 7580302
Tên ngành đào tạo: Quản lý xây dựng
Từ kết quả thi tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30): 15.0

 

Điểm chuẩn trúng tuyển:Từ kết quả học tập THPT (Thang điểm 30)

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành đào tạo: Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Tải chinh - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18

Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Mã ngành: 7520216
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18

Tên ngành đào tạo: Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Kiến trúc nội thất
Mã ngành: 7580103
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng
Mã ngành: 7580301
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước
Mã ngành: 7580213
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Quản lý đô thị và công trình
Mã ngành: 7580106
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18.0

Tên ngành đào tạo: Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tử kết quả học tập THPT (Thang điểm 30): 18

 

Điểm chuẩn trúng tuyển:Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200)

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành: 7340301
Tên ngành đào tạo: Kế toán
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7340101
Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7340201
Tên ngành đào tạo: Tải chinh - Ngân hàng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7480201
Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7510205
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7510605
Tên ngành đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7520216
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7580101
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7580103
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc nội thất
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7580301
Tên ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7580213
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7580201
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7580205
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7580106
Tên ngành đào tạo: Quản lý đô thị và công trình
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

Mã ngành: 7580302
Tên ngành đào tạo: Quản lý xây dựng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc Gia TP.HCM(thang điểm 1200): 600

 

Điểm chuẩn trúng tuyển:Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150)

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành: 7340301
Tên ngành đào tạo: Kế toán
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7340101
Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7340201
Tên ngành đào tạo: Tải chinh - Ngân hàng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7480201
Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7510205
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7510605
Tên ngành đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7520216
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7580101
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7580103
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc nội thất
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7580301
Tên ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7580213
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7580201
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7580205
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7580106
Tên ngành đào tạo: Quản lý đô thị và công trình
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

Mã ngành: 7580302
Tên ngành đào tạo: Quản lý xây dựng
Từ điểm thi ĐGNL Đại Học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 75

 

Điểm chuẩn trúng tuyển:Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10)

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành: 7340301
Tên ngành đào tạo: Kế toán
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7340101
Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7340201
Tên ngành đào tạo: Tải chinh - Ngân hàng
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7480201
Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7510205
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7510605
Tên ngành đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7520216
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7580101
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7580103
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc nội thất
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7580301
Tên ngành đào tạo: Kinh tế xây dựng
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7580213
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7580201
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7580205
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7580106
Tên ngành đào tạo: Quản lý đô thị và công trình
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Mã ngành: 7580302
Tên ngành đào tạo: Quản lý xây dựng
Từ điểm xét tốt nghiệp THPT( thang điểm 10): 6

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2022

Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (bằng kỹ sư 4,5 năm)

Mã ngành: 7580213

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản lý xây dựng (Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 15.0

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.0

Điểm xét tốt nghiệp THPT: 6.0

Điểm thi ĐGNL: 600

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Xây Dựng Miền Trung trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào tất cả các ngành của trường căn cứ theo kết quả thi THPT Quốc Gia là 15 điểm.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.