Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM năm 2020 chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TP.HCM mới nhất hiện nay đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời tất cả các bạn thí sinh theo dõi ngay tại đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM 2020
Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm nay có mức điểm dao động trong khoảng từ 19 đến 28. Ngành Y tế công cộng có điểm xét tuyển thấp nhất, Răng Hàm Mặt là ngành có mức xét tuyển cao nhất với 29 điểm. Tất cả các ngành của trường đều xét tuyển với khối B00, trong đó có Dược học và Dược học (chương trình kết hợp chứng chỉ tiếng anh quốc tế) là cho xét tuyển với cả khối B00 và khối A00.
Sau đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn của trường ĐH Y Dược TPHCM năm 2020:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | 28.45 |
2 | Y khoa (*) | 7720101_02 | 27.7 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | 21.95 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | 25 |
5 | Dược học | 7720201 | 26.2 |
7 | Dược học (*) | 7720201_02 | 24.2 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | 23.65 |
10 | Điều dưỡng (*) | 7720301_04 | 21.65 |
11 | Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh, ngành chỉ tuyển nữ) | 7720301_02 | 22.5 |
12 | Điều dưỡng, chuyên ngành Gây mê hồi sức | 7720301_03 | 23.5 |
13 | Dinh dưỡng | 7720401 | 23.4 |
14 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 28 |
15 | Răng - Hàm - Mặt (*) | 7720501_02 | 27.1 |
16 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | 24.85 |
17 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 25.35 |
18 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 24.45 |
19 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 23.5 |
20 | Y tế công cộng | 7720701 | 19 |
Chú thích:
(*): Chương trình kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN Đại học Y DƯỢC TP.HCM CÁC NĂM TRƯỚC
Điểm chuẩn cao nhất năm 2019 của trường là ngành Y khoa với 26.7 điểm. Mức điểm thấp nhất là ngành Y tế công cộng với 18.5 điểm. Điểm chuẩn Đại học Y dược TP.HCM năm 2019 cụ thể như sau:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM 2019
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | 26.7 |
2 | Y khoa (*) | 7720101_02 | 24.7 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | 20.5 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | 22.4 |
5 | Dược học | 7720201 | 23.85 |
6 | Dược học (*) | 7720201_02 | 21.85 |
7 | Điều dưỡng | 7720301 | 21.5 |
8 | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh | 7720301_02 | 20 |
9 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 7720301_03 | 21.25 |
10 | Dinh dưỡng | 7720401 | 21.7 |
11 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 26.1 |
12 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | 22.55 |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 23 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 22 |
15 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 21.1 |
16 | Y tế công cộng | 7720701 | 18.5 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Y Dược TP.HCM mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất