Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2023 Chính Thức
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CHÍNH THỨC hệ Đại học chính quy các ngành nguyện vọng 1 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam thông báo tới các thí sinh tham gia thi THPT quốc gian và có nguyện vọng xét tuyển nguyện vọng vào trường Học viện nông nghiệp sẽ có mức điểm chuẩn vào các ngành của hệ Đại học chính quy chính thức như sau:
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021 Chính Thức
Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
Mã ngành: HVN02 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01 |
Mã ngành: HVN24 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 |
Mã ngành: HVN03 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, B00 |
Mã ngành: HVN03 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, B00 |
Mã ngành: HVN16 Điểm chuẩn: 20.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 |
Mã ngành: HVN02 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01 |
Mã ngành: HVN11 Điểm chuẩn: 23.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: HVN01 Điểm chuẩn: 17 Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: HVN01 Điểm chuẩn: 17 Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: HVN18 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, B01 |
Mã ngành: HVN24 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 |
Mã ngành: HVN13 Điểm chuẩn: 17 Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: HVN23 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: HVN07 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, D00, B08, D01 |
Mã ngành: HVN08 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 |
Mã ngành: HVN09 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 |
Mã ngành: HVN09 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, D07 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm Mã ngành: HVN09 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, D07 |
Mã ngành: HVN04 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: HVN05 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: HVN05 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: Điểm chuẩn: Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: HVN04 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: Điểm chuẩn: Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10 |
Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10 |
Mã ngành: HVN10 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: Aa00, A09, C20, D10 |
Mã ngành: HVN20 Điểm chuẩn: 16.5 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 |
Mã ngành: HVN17 Điểm chuẩn: 18.0 Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15 |
Mã ngành: HVN25 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 |
Mã ngành: HVN15 Điểm chuẩn: 18.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 |
Mã ngành: HVN19 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: HVN06 Điểm chuẩn: 15 Tổ hợp xét tuyển: |
Kinh tế tài chính Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10 |
Mã ngành: HVN02 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng Mã ngành: HVN11 Điểm chuẩn: 20 Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: HVN19 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: HVN22 Điểm chuẩn: 19.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: HVN04 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mạng máy tính và truyền thông dự liệu Mã ngành: HVN08 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 |
Mã ngành: HVN10 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 |
Mã ngành: HVN14 Điểm chuẩn: 18.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: HVN16 Điểm chuẩn: 17 Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: HVN19 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: HVN20 Điểm chuẩn: 16.5 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 |
Quản lý và phát triển du lịch Mã ngành: HVN20 Điểm chuẩn: 16.5 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 |
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: HVN21 Điểm chuẩn: 21.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 |
Sư phạm công nghệ Mã ngành: HVN22 Điểm chuẩn: 19.0 Tổ hợp xét tuyển: |
2. Chương trình quốc tế
Quản trị kinh doanh nông nghiệp Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 |
Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 |
Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 |
Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 |
Kinh tế tài chính Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 |
3. Chương trình đào tạo tiên tiến ( Giảng dạy bằng Tiếng anh)
Mã ngành: HVN01-TT Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: HVN01-TT Điểm chuẩn: 17 |
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao ( Giảng dạy bằng Tiếng anh)
Mã ngành: HVN01- CLC Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: HVN01- CLC Điểm chuẩn: 17 |
Kinh tế tài chính Mã ngành: HVN01- CLC Điểm chuẩn: 17 |
5. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)
Mã ngành: HVN03 Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: HVN06 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: HVN02 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: HVN13 Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: HVN07 Điểm chuẩn: 18 |
Mã ngành: HVN08 Điểm chuẩn: 16.5 |
Mã ngành: HVN05 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: HVN10 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: HVN22 Điểm chuẩn: 19.0
|
Lời kết : Trên đây là thông tin về điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm thí sinh có thể xem thêm thông tin tuyển sinh của trường Học viện nông nghiệp việt Nam bên dưới đây.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất