Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2023 Chính Thức
Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
1. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành: 7420201T Tên ngành - chương trình: Công nghệ sinh học (CTTT) Tổ hợp xét tuyển: A01, B08, D07 Điểm chuẩn: 21,7 |
Mã ngành: 7620301T Tên ngành - chương trình: Nuôi trồng thủy sản (CTTT) Tổ hợp xét tuyển: A01, B08, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7220201C Tên ngành - chương trình: Ngôn ngữ Anh (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 24 |
Mã ngành: 7340101C Tên ngành - chương trình: Quản trị kinh doanh (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23,2 |
Mã ngành: 7340120C Tên ngành - chương trình: Kinh doanh quốc tế (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,2 |
Mã ngành: 7340201C Tên ngành - chương trình: Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23,1 |
Mã ngành: 7810103C Tên ngành - chương trình: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22,95 |
Mã ngành: 7480103C Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23,4 |
Mã ngành: 7480201C Tên ngành - chương trình: Công nghệ thông tin (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,1 |
Mã ngành: 7510401C Tên ngành - chương trình: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, B08, D07 Điểm chuẩn: 21,5 |
Mã ngành: 7520201C Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật điện (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 21,25 |
Mã ngành: 7520216C Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 22,1 |
Mã ngành: 7540101C Tên ngành - chương trình: Công nghệ thực phẩm (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, B08, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7580201C Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 20,6 |
2. Chương trình đào tạo đại trà (xếp thứ tự theo mã ngành)
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành: Mã ngành Tên ngành - chương trình: Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) Tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn: Điểm chuẩn |
Mã ngành: 7140202 Tên ngành - chương trình: Giáo dục Tiểu học Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, D01, D03 Điểm chuẩn: 24,41 |
Mã ngành: 7140204 Tên ngành - chương trình: Giáo dục Công dân Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 Điểm chuẩn: 26,86 |
Mã ngành: 7140206 Tên ngành - chương trình: Giáo dục thể chất Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T06 Điểm chuẩn: 23,5 |
Mã ngành: 7140209 Tên ngành - chương trình: Sư phạm Toán học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 Điểm chuẩn: 26,18 |
Mã ngành: 7140210 Tên ngành - chương trình: Sư phạm Tin học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 23,25 |
Mã ngành: 7140211 Tên ngành - chương trình: Sư phạm Vật lý Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D29 Điểm chuẩn: 25,65 |
Mã ngành: 7140212 Tên ngành - chương trình: Sư phạm Hóa học Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24 Điểm chuẩn: 25,76 |
Mã ngành: 7140213 Tên ngành - chương trình: Sư phạm Sinh học Tổ hợp xét tuyển: B00, B08 Điểm chuẩn: 24,45 |
Mã ngành: 7140217 Tên ngành - chương trình: Sư phạm Ngữ văn Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15 Điểm chuẩn: 26,63 |
Mã ngành: 7140218 Tên ngành - chương trình: Sư phạm Lịch sử Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D64 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7140219 Tên ngành - chương trình: Sư phạm Địa lý Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D44 Điểm chuẩn: 26,23 |
Mã ngành: 7140231 Tên ngành - chương trình: Sư phạm tiếng Anh Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 26,1 |
Mã ngành: 7140233 Tên ngành - chương trình: Sư phạm tiếng Pháp Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64 Điểm chuẩn: 23,1 |
Mã ngành: 7220201 Tên ngành - chương trình: Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 25,35 |
Mã ngành: 722020111 Tên ngành - chương trình: Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 23,3 |
Mã ngành: 7220203 Tên ngành - chương trình: Ngôn ngữ Pháp Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64 Điểm chuẩn: 21.75 |
Mã ngành: 7229001 Tên ngành - chương trình: Triết học Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 Điểm chuẩn: 25,1 |
Mã ngành: 7229030 Tên ngành - chương trình: Văn học Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 24,16 |
Mã ngành: 7310101 Tên ngành - chương trình: Kinh tế Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,26 |
Mã ngành: 7310201 Tên ngành - chương trình: Chính trị học Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 Điểm chuẩn: 25,85 |
Mã ngành: 7310301 Tên ngành - chương trình: Xã hội học Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 Điểm chuẩn: 26,1 |
Mã ngành: 7310630 Tên ngành - chương trình: Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 24,63 |
Mã ngành: 73I0630H Tên ngành - chương trình: Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 22 |
Mã ngành: 7320201 Tên ngành - chương trình: Thông tin - thư viện Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D03, D29 Điểm chuẩn: 21,5 |
Mã ngành: 7320104 Tên ngành - chương trình: Truyền thông đa phương tiện Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 24,8 |
Mã ngành: 7340101 Tên ngành - chương trình: Quản trị kinh doanh Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,35 |
Mã ngành: 7340101H Tên ngành - chương trình: Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 23 |
Mã ngành: 7340115 Tên ngành - chương trình: Marketing Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 25,35 |
Mã ngành: 7340120 Tên ngành - chương trình: Kinh doanh quốc tế Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 25,1 |
Mã ngành: 7340121 Tên ngành - chương trình: Kinh doanh thương mại Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,61 |
Mã ngành: 7340201 Tên ngành - chương trình: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 25 |
Mã ngành: 7340301 Tên ngành - chương trình: Kế toán Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,76 |
Mã ngành: 7340302 Tên ngành - chương trình: Kiểm toán Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,38 |
Mã ngành: 7380101 Tên ngành - chương trình: Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03 Điểm chuẩn: 25,1 |
Mã ngành: 7380101H Tên ngành - chương trình: Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03 Điểm chuẩn: 22,3 |
Mã ngành: 7380107 Tên ngành - chương trình: Luật kinh tế Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03 Điểm chuẩn: 25,85 |
Mã ngành: 7420101 Tên ngành - chương trình: Sinh học Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08 Điểm chuẩn: 23,3 |
Mã ngành: 7420201 Tên ngành - chương trình: Công nghệ sinh học Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 23,64 |
Mã ngành: 7420203 Tên ngành - chương trình: Sinh học ứng dụng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 Điểm chuẩn: 21,75 |
Mã ngành: 7440112 Tên ngành - chương trình: Hoá học Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07 Điểm chuẩn: 23,15 |
Mã ngành: 7440301 Tên ngành - chương trình: Khoa học môi trường Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7460112 Tên ngành - chương trình: Toán ứng dụng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 Điểm chuẩn: 22,85 |
Mã ngành: 7460201 Tên ngành - chương trình: Thống kê Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 Điểm chuẩn: 22,4 |
Mã ngành: 7480101 Tên ngành - chương trình: Khoa học máy tính Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 24,4 |
Mã ngành: 7480102 Tên ngành - chương trình: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 22,35 |
Mã ngành: 7480103 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật phần mềm Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 24,8 |
Mã ngành: 7480104 Tên ngành - chương trình: Hệ thống thông tin Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 22,65 |
Mã ngành: 7480106 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật máy tính Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 22,8 |
Mã ngành: 7480201 Tên ngành - chương trình: Công nghệ thông tin Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 25,16 |
Mã ngành: 7480201H Tên ngành - chương trình: Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 23,45 |
Mã ngành: 7480202 Tên ngành - chương trình: An toàn thông tin Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 23,6 |
Mã ngành: 7510401 Tên ngành - chương trình: Công nghệ kỹ thuật hóa học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn: 23,95 |
Mã ngành: 7510601 Tên ngành - chương trình: Quản lý công nghiệp Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 23,61 |
Mã ngành: 7510605 Tên ngành - chương trình: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 24,75 |
Mã ngành: 7520103 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô, Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 23,33 |
Mã ngành: 7520114 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 23,1 |
Mã ngành: 7520201 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật điện Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 Điểm chuẩn: 22,75 |
Mã ngành: 7520207 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 22,15 |
Mã ngành: 7520216 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 23,3 |
Mã ngành: 7520309 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật vật liệu Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, DO7 Điểm chuẩn: 21,35 |
Mã ngành: 7520320 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật môi trường Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn: 20,2 |
Mã ngành: 7520401 Tên ngành - chương trình: Vật lý kỹ thuật Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02,C0I Điểm chuẩn: 18 |
Mã ngành: 7540101 Tên ngành - chương trình: Công nghệ thực phẩm Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,B00, D07 Điểm chuẩn: 23,33 |
Mã ngành: 7540104 Tên ngành - chương trình: Công nghệ sau thu hoạch Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn: 22 |
Mã ngành: 7540105 Tên ngành - chương trình: Công nghệ chế biến thủy sản Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn: 21,45 |
Mã ngành: 7580101 Tên ngành - chương trình: Kiến trúc Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V03 Điểm chuẩn: 18 |
Mã ngành: 7580105 Tên ngành - chương trình: Quy hoạch vùng và đô thị Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn: 18 |
Mã ngành: 7580201 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 22,3 |
Mã ngành: 7580202 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 15,45 |
Mã ngành: 7580205 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 Điểm chuẩn: 21,6 |
Mã ngành: 7580213 Tên ngành - chương trình: Kỹ thuật cấp thoát nước Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7620103 Tên ngành - chương trình: Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7620105 Tên ngành - chương trình: Chăn nuôi Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7620109 Tên ngành - chương trình: Nông học Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7620110 Tên ngành - chương trình: Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7620112 Tên ngành - chương trình: Bảo vệ thực vật Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 18,35 |
Mã ngành: 7620113 Tên ngành - chương trình: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7620114H Tên ngành - chương trình: Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7620115 Tên ngành - chương trình: Kinh tế nông nghiệp Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C02, D01 Điểm chuẩn: 22,35 |
Mã ngành: 7620115H Tên ngành - chương trình: Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C02, D01 Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: 7620301 Tên ngành - chương trình: Nuôi trồng thủy sản Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 16,75 |
Mã ngành: 7620302 Tên ngành - chương trình: Bệnh học thủy sản Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7620305 Tên ngành - chương trình: Quản lý thủy sản Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7640101 Tên ngành - chương trình: Thú y Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07 Điểm chuẩn: 23,7 |
Mã ngành: 7720203 Tên ngành - chương trình: Hóa dược Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07 Điểm chuẩn: 24,5 |
Mã ngành: 7810103 Tên ngành - chương trình: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C02, D01 Điểm chuẩn: 24 |
Mã ngành: 7850101 Tên ngành - chương trình: Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn: 19,8 |
Mã ngành: 7850102 Tên ngành - chương trình: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C02, D01 Điểm chuẩn: 22,05 |
Mã ngành: 7850103 Tên ngành - chương trình: Quản lý đất đai Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 Điểm chuẩn: 20,45 |
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành: 7420201T Tên ngành: công nghệ sinh học (CTTT) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7620301T Tên ngành: nuôi trồng thuỷ sản (CTTT) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 21,50 |
Mã ngành: 7220201C Tên ngành: ngôn ngữ Anh (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 27,00 |
Mã ngành: 7340101C Tên ngành: quản trị kinh doanh (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7340120C Tên ngành: kinh doanh quốc tế (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7340201C Tên ngành: tài chính ngân hàng (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7810103C Tên ngành: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 26,50 |
Mã ngành: 7480103C Tên ngành: kĩ thuật phần mềm (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7480201C Tên ngành: công nghệ thông tin (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 28,00 |
Mã ngành: 7510401C Tên ngành: công nghệ kĩ thuật hóa học (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,25 |
Mã ngành: 7520201C Tên ngành: kĩ thuật điện (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,25 |
Mã ngành: 7520216 Tên ngành: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,25 |
Mã ngành: 7540101C Tên ngành: công nghệ thực phẩm (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 25,25 |
Mã ngành: 7580201C Tên ngành: kĩ thuật xây dựng (CTCLC) Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07 Điểm chuẩn: 24,75 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XẾP THỨ TỰ THEO MÃ NGÀNH)
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành: 7140202 Tên ngành: Giáo dục Tiểu học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,20 |
Mã ngành: 7140204 Tên ngành: Giáo dục Công dân Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7140206 Tên ngành: Giáo dục thể chất Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,50 |
Mã ngành: 7140209 Tên ngành: Sư phạm Toán học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 29,25 |
Mã ngành: 7140210 Tên ngành: Sư phạm Tin học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,25 |
Mã ngành: 7140211 Tên ngành: Sư phạm Vật lý Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,75 |
Mã ngành: 7140212 Tên ngành: Sư phạm Hóa học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 29,10 |
Mã ngành: 7140213 Tên ngành: Sư phạm Sinh học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,50 |
Mã ngành: 7140217 Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,80 |
Mã ngành: 7140218 Tên ngành: Sư phạm Lịch sử Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,65 |
Mã ngành: 7140219 Tên ngành: Sư phạm Địa lý Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,25 |
Mã ngành: 7140231 Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,00 |
Mã ngành: 7140233 Tên ngành: Sư phạm tiếng Pháp Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 22,00 |
Mã ngành: 7220201 Tên ngành: Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,60 |
Mã ngành: 7220201H Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,25 |
Mã ngành: 7220203 Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 25,25 |
Mã ngành: 7229001 Tên ngành: Triết học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,00 |
Mã ngành: 7229030 Tên ngành: Văn học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7310101 Tên ngành: Kinh tế Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,75 |
Mã ngành: 7310201 Tên ngành: Chính trị học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,70 |
Mã ngành: 7310301 Tên ngành: Xã hội học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7310630 Tên ngành: Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,25 |
Mã ngành: 7310630H Tên ngành: Việt Nam học (khu Hòa An), chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,00 |
Mã ngành: 7320201 Tên ngành: Thông tin - thư viện Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 23,25 |
Mã ngành: 7320104 Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,00 |
Mã ngành: 7340101 Tên ngành: Quản trị kinh doanh Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,00 |
Mã ngành: 7340101H Tên ngành: Quản trị kinh doanh (khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 25,75 |
Mã ngành: 7340115 Tên ngành: Marketing Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,50 |
Mã ngành: 7340120 Tên ngành: Kinh doanh quốc tế Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,50 |
Mã ngành: 7340121 Tên ngành: kinh doanh thương mại Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,75 |
Mã ngành: 7340201 Tên ngành: Tài chính - ngân hàng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,25 |
Mã ngành: 7340301 Tên ngành: Kế toán Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,00 |
Mã ngành: 7340302 Tên ngành: Kiểm toán Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,25 |
Mã ngành: 7380101 Tên ngành: Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính - Luật tư pháp Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7380101H Tên ngành: Luật (Khu Hòa An), chuyên ngành Luật hành chính Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,25 |
Mã ngành: 7380107 Tên ngành: Luật kinh tế Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7420101 Tên ngành: Sinh học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 25,00 |
Mã ngành: 7420201 Tên ngành: Công nghệ sinh học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7420203 Tên ngành: Sinh học ứng dụng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 25,00 |
Mã ngành: 7440112 Tên ngành: Hóa học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,25 |
Mã ngành: 7440301 Tên ngành: Khoa học môi trường Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 23,00 |
Mã ngành: 7460112 Tên ngành: Toán ứng dụng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,00 |
Mã ngành: 7460201 Tên ngành: Thống kê Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,50 |
Mã ngành: 7480101 Tên ngành: Khoa học máy tính Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,25 |
Mã ngành: 7480102 Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,25 |
Mã ngành: 7480103 Tên ngành: Kĩ thuật phần mềm Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,50 |
Mã ngành: 7480104 Tên ngành: Hệ thống thông tin Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7480106 Tên ngành: Kĩ thuật máy tính Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,25 |
Mã ngành: 7480201 Tên ngành: Công nghệ thông tin Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 29,00 |
Mã ngành: 7480201H Tên ngành: Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7480202 Tên ngành: An toàn thông tin Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,25 |
Mã ngành: 7510401 Tên ngành: Công nghệ kĩ thuật hóa học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,75 |
Mã ngành: 7510601 Tên ngành: Quản lý công nghiệp Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,00 |
Mã ngành: 7510605 Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,50 |
Mã ngành: 7520103 Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí ô tô Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,00 |
Mã ngành: 7520114 Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,50 |
Mã ngành: 7520201 Tên ngành: Kỹ thuật điện Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7520207 Tên ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7520216 Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7520309 Tên ngành: Kỹ thuật vật liệu Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,75 |
Mã ngành: 7520320 Tên ngành: Kỹ thuật môi trường Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 23,25 |
Mã ngành: 7520401 Tên ngành: Vật lý kỹ thuật Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,50 |
Mã ngành: 7540101 Tên ngành: Công nghệ thực phẩm Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7540104 Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 22,75 |
Mã ngành: 7540105 Tên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 22,25 |
Mã ngành: 7580101 Tên ngành: Kiến trúc Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 21,50 |
Mã ngành: 7580105 Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7580201 Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 26,25 |
Mã ngành: 7580202 Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7580205 Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 23,50 |
Mã ngành: 7580213 Tên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 20,00 |
Mã ngành: 7620103 Tên ngành: Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7620105 Tên ngành: Chăn nuôi Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 18,00 |
Mã ngành: 7620109 Tên ngành: Nông học Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 18,00 |
Mã ngành: 7620110 Tên ngành: Khoa học, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Nông nghiệp công nghệ cao Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 20,00 |
Mã ngành: 7620112 Tên ngành: Bảo vệ thực vật Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 21,25 |
Mã ngành: 7620113 Tên ngành: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7620114H Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 18,00 |
Mã ngành: 7620115 Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 22,50 |
Mã ngành: 7620115H Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 18,00 |
Mã ngành: 7620301 Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7620302 Tên ngành: Bệnh học thủy sản Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 18,00 |
Mã ngành: 7620305 Tên ngành: Quản lý thủy sản Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 18,00 |
Mã ngành: 7640101 Tên ngành: Thú y Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,25 |
Mã ngành: 7720203 Tên ngành: Hóa dược Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 28,00 |
Mã ngành: 7810103 Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 27,50 |
Mã ngành: 7850101 Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,00 |
Mã ngành: 7850102 Tên ngành: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 22,50 |
Mã ngành: 7850103 Tên ngành: Quản lý đất đai Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 Điểm chuẩn: 24,00 |
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022 chính thức công bố. Mức điểm chuẩn từ 15 đến 26.50. Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành như sau:
1. Chương trình đại trà
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 23.90 |
Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Điểm chuẩn: 26.0 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 20.25 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 26.0 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 22.50 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 25.30 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 25.50 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23.90 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26.50 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 27 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 26.25 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 25.75 |
Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Điểm chuẩn: 26.0 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26.0 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201H Điểm chuẩn: 24.75 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: 23.0 |
Triết học Mã ngành: 7229001 Điểm chuẩn: 25.50 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 25.0 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 24.40 |
Chính trị học Mã ngành: 7310201 Điểm chuẩn: 25.75 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm chuẩn: 25.75 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 26.0 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630H Điểm chuẩn: 25.0 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 24.75 |
Thông tin – thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: 20.0 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 24.75 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101H Điểm chuẩn: 23.0 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 25.25 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 24.50 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 24.25 |
Tài chính – ngân hàng Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25.0 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25.0 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 24.0 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 25.75 |
Luật Mã ngành: 7380101H Điểm chuẩn: 25.15 |
Sinh học Mã ngành: 7420101 Điểm chuẩn: 22.75 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 23.50 |
Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Điểm chuẩn: 23.0 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: 22.50 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: 20.0 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: 22.75 |
Thống kê Mã ngành: 7460201 Điểm chuẩn: 21.0 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 25.40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 24.25 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 26.30 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 24.75 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 26.50 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm chuẩn: 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 23.50 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 23.25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 25.0 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 23.80 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 23.0 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 23.70 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 23.40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 24.25 |
Kỹ thuật vật liệu Mã ngành: 7520309 Điểm chuẩn: 23.0 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 20.57 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm chuẩn: 23.50 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 23.50 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Điểm chuẩn: 19.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Điểm chuẩn: 17.75 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22.70 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 20.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: 7580213 Điểm chuẩn: 16.75 |
Khoa học đất Mã ngành: 7620103 Điểm chuẩn: 15.50 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 15.75 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 15.25 |
Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Điểm chuẩn: 15.0 |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ rau hoa quả và bảo vệ cảnh quan Mã ngành: 7620113 Điểm chuẩn: 15.25 |
Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114H Điểm chuẩn: 15.25 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115H Điểm chuẩn: 16.0 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 16.0 |
Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 Điểm chuẩn: 15.5 |
Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Điểm chuẩn: 16.0 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 21.6 |
Hóa dược Mã ngành: 7720203 Điểm chuẩn: 24.90 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24.40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 17.50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Điểm chuẩn: 16.25 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 16.25 |
-
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201T Điểm chuẩn: 20.0 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301T Điểm chuẩn: 15.25 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201C Điểm chuẩn: 24.50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Điểm chuẩn: 21.75 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Điểm chuẩn: 23.75 |
Tài chính – ngân hàng Mã ngành: 7340201C Điểm chuẩn: 21.50 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103C Điểm chuẩn: 23.75 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Điểm chuẩn: 24.50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Điểm chuẩn: 19.25 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201C Điểm chuẩn: 21.50 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Điểm chuẩn: 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201C Điểm chuẩn: 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103C Điểm chuẩn: 20.50 |
Điểm Chuẩn Đại Học Cân Thơ Xét Theo Học Bạ 2022
1.Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
Công nghệ sinh học (CTTT) Mã ngành: 7420201T Điểm trúng tuyển học bạ: 25,25 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) Mã ngành: 7620301T Điểm trúng tuyển học bạ: 20,50 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) Mã ngành: 7220201C Điểm trúng tuyển học bạ: 26,00 |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) Mã ngành: 7340101C Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) Mã ngành: 7340120C Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75 |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) Mã ngành: 7340201C Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) Mã ngành: 7810103C Điểm trúng tuyển học bạ: 24,75 |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) Mã ngành: 7480103C Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) Mã ngành: 7480201C Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) Mã ngành: 7510401C Điểm trúng tuyển học bạ: 23,00 |
Kỹ thuật điện (CTCLC) Mã ngành: 7520201C Điểm trúng tuyển học bạ: 21,75 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) Mã ngành: 7540101C Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) Mã ngành: 7580201C Điểm trúng tuyển học bạ: 23,50 |
2.Chương trình đào tạo đại trà
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25 |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) Mã ngành: 7220201H Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,50 |
Triết học Mã ngành: 7229001 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,00 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,75 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25 |
Chính trị học Mã ngành: 7310201 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,00 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75 |
Việt Nam học (Khu Hòa An) Mã ngành: 7310630H Điểm trúng tuyển học bạ: 25,00 |
Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,00 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,00 |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) Mã ngành: 7340101H Điểm trúng tuyển học bạ: 26,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,25 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,25 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,75 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,25 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,75 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75 |
Luật (Khu Hòa An) Mã ngành: 7380101H Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50 |
Sinh học Mã ngành: 7420101 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00 |
Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,00 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,50 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,50 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50 |
Thống kê Mã ngành: 7460201 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,75 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50 |
Kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480106 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,25 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,25 |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) Mã ngành: 7480201H Điểm trúng tuyển học bạ: 26,75 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,00 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,00 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,25 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,75 |
Kỹ thuật vật liệu Mã ngành: 7520309 Điểm trúng tuyển học bạ: 23,00 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,00 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm trúng tuyển học bạ: 21,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Điểm trúng tuyển học bạ: 23,75 |
Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,25 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: 7580213 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50 |
Khoa học đất Mã ngành: 7620103 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Điểm trúng tuyển học bạ: 23,75 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,00 |
Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,25 |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,50 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: 7620113 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50 |
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) Mã ngành: 7620114H Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50 |
Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: 7620115 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,00 |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) Mã ngành: 7620115H Điểm trúng tuyển học bạ: 19,50 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,00 |
Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,75 |
Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,00 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,00 |
Hóa dược Mã ngành: 7720203 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,25 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển học bạ: 26,25 |
3.Các ngành đào tạo giáo viên vào đại học chính quy
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,50 |
Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,25 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm trúng tuyển học bạ: 23,25 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,85 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,75 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,85 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 29,40 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,30 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,50 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,25 |
Sư phạm Tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,50 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ, các thí sinh cập nhật và theo dõi để nhập học ngay.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất