Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2023. Thông Báo Mức Điểm Trúng Tuyển Nguyện Vọng 1 Tại 3 Cơ Sở Đào Tạo Hà Nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên Như Sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải chính thức mới nhất được công bố với đầy đủ thông tin điểm chuẩn đại học xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy của các ngành nghề trong kỳ tuyển sinh năm nay thí sinh theo dõi thông tin bên dưới đây.

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã xét tuyển: GTA CL2

Tên chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Điểm trúng tuyển: 24.12

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=8

Mã xét tuyển: GTADCTD2

Tên chuyên ngành: Thương mại điện tử

Điểm trúng tuyển: 24.07

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=10

Mã xét tuyển: GTADCQM2

Tên chuyên ngành: Quản trị Marketing

Điểm trúng tuyển: 23.65

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=4

Mã xét tuyển: GTADCVL2

Tên chuyên ngành: Logistics và vận tải đa phương thức

Điểm trúng tuyển: 23.60

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1

Mã xét tuyển: GTADCLH2

Tên chuyên ngành: Logistics và hạ tầng giao thông

Điểm trúng tuyển: 23.15

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2

Mã xét tuyển: GTADCTT2

Tên chuyên ngành: Công nghệ thông tin

Điểm trúng tuyển: 23.10

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=3

Mã xét tuyển: GTADCCN2

Tên chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Điểm trúng tuyển: 23.09

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2

Mã xét tuyển: GTADCQT2

Tên chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp

Điểm trúng tuyển: 22.85

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1

Mã xét tuyển: GTADCTG2

Tên chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Điểm trúng tuyển: 22.80

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=3

Mã xét tuyển: GTADCDT2

Tên chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điểm trúng tuyển: 22.70

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=8

Mã xét tuyển: GTADCOT2

Tên chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Điểm trúng tuyển: 22.65

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1

Mã xét tuyển: GTADCTN2

Tên chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp

Điểm trúng tuyển: 22.55

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6

Mã xét tuyển: GTADCCO2

Tên chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

Điểm trúng tuyển: 22.50

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2

Mã xét tuyển: GTADCKT2

Tên chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp

Điểm trúng tuyển: 22.15

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1

Mã xét tuyển: GTADCHL2

Tên chuyên ngành: Hải quan và Logistics

Điểm trúng tuyển: 21.95

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=2

Mã xét tuyển: GTADCHT2

Tên chuyên ngành: Hệ thống thông tin

Điểm trúng tuyển: 21.90

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1

Mã xét tuyển: GTADCKT1

Tên chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

Điểm trúng tuyển: 21.60

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=5

Mã xét tuyển: GTADCKX2

Tên chuyên ngành: Kinh tế xây dựng

Điểm trúng tuyển: 21.40

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=7

Mã xét tuyển: GTADCTT1

Tên chuyên ngành: Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Điểm trúng tuyển: 21.30

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=1

Mã xét tuyển: GTADCCK2

Tên chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Điểm trúng tuyển: 21.25

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6

Mã xét tuyển: GTADCOG2

Tên chuyên ngành: Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Điểm trúng tuyển: 21.15

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=6

Mã xét tuyển: GTADCQX2

Tên chuyên ngành: Quản lý xây dựng

Điểm trúng tuyển: 21.10

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=4

Mã xét tuyển: GTADCOT1

Tên chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Điểm trúng tuyển: 20.85

Tiêu chí phụ (Theo TTNV): TTNV<=5

Mã xét tuyển: GTADCCD1

Tên chuyên ngành: CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Điểm trúng tuyển: 16.00

Mã xét tuyển: GTADCCD2

Tên chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ

Điểm trúng tuyển: 16.00

Mã xét tuyển: GTADCCH2

Tên chuyên ngành: Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Điểm trúng tuyển: 16.00

Mã xét tuyển: GTADCDD2

Tên chuyên ngành: CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

Điểm trúng tuyển: 16.00

Mã xét tuyển: GTADCKN2

Tên chuyên ngành: Kiến trúc nội thất

Điểm trúng tuyển: 16.00

Mã xét tuyển: GTADCMN2

Tên chuyên ngành: Công nghệ và quản lý môi trường

Điểm trúng tuyển: 16.00

Mã xét tuyển: GTADCTQ2

Tên chuyên ngành: Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Điểm trúng tuyển: 16.00

Mã xét tuyển: GTADCXQ2

Tên chuyên ngành: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Điểm trúng tuyển: 16.00

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

THÔNG TIN NGÀNH

Mã xét tuyển: GTADCTD2

Chuyên ngành: Thương mại điện tử

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 29

Mã xét tuyển: GTADCLG2

Chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 29

Mã xét tuyển: GTADCTT2

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 28,5

Mã xét tuyển: GTADCQM2

Chuyên ngành: Quản trị Marketing

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 28

Mã xét tuyển: GTADCQT2

Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 27

Mã xét tuyển: GTADCHT2

Chuyên ngành: Hệ thống thông tin

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 27

Mã xét tuyển: GTADCOT2

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 27

Mã xét tuyển: GTADCTN2

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 26,5

Mã xét tuyển: GTADCHL2

Chuyên ngành: Hải quan và Logistics

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 26

Mã xét tuyển: GTADCKT2

Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 26

Mã xét tuyển: GTADCCN2

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 26

Mã xét tuyển: GTADCCO2

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 26

Mã xét tuyển: GTADCDT2

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 26

Mã xét tuyển: GTADCVL2

Chuyên ngành: Logistics và vận tải đa phương thức

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 25

Mã xét tuyển: GTADCTG2

Chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 24

Mã xét tuyển: GTADCLH2

Chuyên ngành: Logistics và hạ tầng giao thông

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 24

Mã xét tuyển: GTADCKX2

Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 23

Mã xét tuyển: GTADCCK2

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 22

Mã xét tuyển: GTADCOG2

Chuyên ngành: Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 22

Mã xét tuyển: GTADCQX2

Chuyên ngành: Quản lý xây dựng

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 22

Mã xét tuyển: GTADCKT1

Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCTT1

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCKN2

Chuyên ngành: Kiến trúc nội thất

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCDD2

Chuyên ngành: CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCXQ2

Chuyên ngành: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCCD2

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật XD cầu đường bộ

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCTQ2

Chuyên ngành: Thanh tra và quản lý công trình giao thông

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCCD1

Chuyên ngành: CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCOT1

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Mã xét tuyển: GTADCMN2

Chuyên ngành: Công nghệ và quản lý môi trường

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: 20

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022

 ☎ Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội.

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn:  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

Công nghệ thông tin

Mã ngành: GTADCTT2

Điểm Chuẩn: 25.3

Hệ thống thông tin

Mã ngành: GTADCHT2

Điểm Chuẩn: 24.4

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: GTADCTM2

Điểm Chuẩn: 24.05

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: GTADCLG2

Điểm Chuẩn: 25.35

Thương mại điện tử

Mã ngành: GTADCTD2

Điểm Chuẩn: 25.35

Kế toán

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

Khai thác vận tải

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 

Điểm Chuẩn: 

☎ Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.

Công nghệ kỹ thuật giao thông 
Mã Ngành:  
Điểm Chuẩn: 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình DD-CN
Mã ngành: GTADCDD1
Điểm Chuẩn: 15.00

Kế toán doanh nghiệp
Mã ngành: GTADCKT1
Điểm Chuẩn: 20

Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: GTADCOT1
Điểm Chuẩn: 20  

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: GTADCLG1
Điểm Chuẩn: 22.5

Công nghệ thông tin
Mã ngành: GTADCTT1
Điểm Chuẩn: 20

Kinh tế xây dựng
Mã ngành: GTADCKX1
Điểm Chuẩn: 17.65

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
Mã ngành: GTADCDT1
Điểm Chuẩn: 20.95

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: GTADCCM1
Điểm Chuẩn: 17.8

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ

Mã ngành: GTADCD1
Điểm Chuẩn: 16

☎ Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông 
Mã ngành: 
Điểm Chuẩn: 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
Mã ngành: GTADCCD3
Điểm Chuẩn: 16

Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: GTADC0T3
Điểm Chuẩn: 17.55

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Xét Theo Học Bạ 2022

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Thương mại điện tử

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 28

Quản trị Marketing

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Hệ thống thông tin

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Logistics và hạ tầng giao thông

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Kinh tế xây dựng

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Công nghệ và quản lý môi trường

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Quản lý xây dựng

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

Mã ngành:

Tổ hợp xét: A00; A01; D01; D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

sau khi xem điểm chuẩn chính thức của trường Đại học công nghệ giao thông vận tải thí sinh cần lưu ý một số vấn đề sau đây.

Lưu ý thí sinh:  Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải những thí sinh đã biết trúng tuyển mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học để tiến hành nhập học.

  • Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải nếu còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khác nếu bạn có nguyện vọng.
  • Những thí sinh của các trường khác xem Danh sách điểm chuẩn Đại học do Kênh tuyển sinh 24h phối hợp với các trường Đại học trên cả nước thực hiện.
  • Những thí sinh của các trường chưa có công bố điểm chuẩn Đại học theo dõi Dự kiến điểm chuẩn Đại học.

Lời Kết : Trên đây là thông tin chính thức về điểm chuẩn đại học trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải các năm thí sinh có thể tham khảo thêm một số thông tin tuyển sinh của trường bên dưới đây.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.