Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM 2023 chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM mới nhất đã chính thức được công bố. Các thí sinh có thể theo dõi thông tin chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành tại đây.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM 2023 chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP. HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023
TÊN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
Tên ngành: Marketing |
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế |
Tên ngành: Thương mại điện tử |
Tên ngành: Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. |
Tên ngành: Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. |
Tên ngành: Kiểm toán |
Tên ngành: Luật kinh tế |
Tên ngành: Luật quốc tế |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng. |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính |
Tên ngành: Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững. |
Tên ngành: Dược học |
Tên ngành: Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích. |
Tên ngành: Công nghệ thực phẩm |
Tên ngành: Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ. |
Tên ngành: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Tên ngành: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
Tên ngành: Thiết kế thời trang |
Tên ngành: Công nghệ dệt, may |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng |
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
Tên ngành: Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
Tên ngành: Marketing |
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế |
Tên ngành: Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. |
Tên ngành: Kế toán |
Tên ngành: Kiểm toán |
Tên ngành: Luật kinh tế |
Tên ngành: Luật quốc tế |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện từ công nghiệp; Điện tử viễn thông. |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính |
Tên ngành: Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tín. |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Tên ngành: Công nghệ thực phẩm |
Tên ngành: Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ. |
Tên ngành: Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA |
Tên ngành: Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ TAEW |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh |
Tên ngành: Marketing |
Tên ngành: Kế toán |
Tên ngành: Tài chính ngân hàng |
Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tên ngành: Ngôn ngữ anh |
Tên ngành: Khoa học máy tính |
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế |
Đối với phân hiệu Quảng Ngãi, mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc Diện ưu tiên chính sách vào các ngành/nhóm ngành như sau: |
TÊN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh |
Tên ngành: Kế toán |
Tên ngành: Công nghệ thông tin |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP. HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp xét: A01,C01,D01,D96 Điểm chuẩn: 26 |
Nhóm ngành Tự động hóa Mã ngành: 7510303 Tổ hợp xét: A01,C01,D01,D90 Điểm chuẩn: 23.50 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểmchuẩn 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông Mã ngành: 7510302 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D90 Điểm chuẩn: 21.50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D90 Điểm chuẩn: 24 |
IOT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng Mã ngành: 7510304 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 22.50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 22.50 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D90 Điểm chuẩn: 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D90 Điểm chuẩn: 24.50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 19.50 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ dệt may Mã ngành: 7540204 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 19 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 21.25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 26 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học Mã ngành: 7510401 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 20 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm chuẩn: 19 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm chuẩn:19 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm chuẩn: 22.50 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và kinh tế tài nguyên Mã ngành: 7850103 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 19 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường Mã ngành: 7510401 Tổ hợp xét: B00, C02, D90, D96 Điểm chuẩn : 19 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 25 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 25 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 24.75 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 25.50 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D90 Điểm chuẩn: 22.25 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 25.50 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: D01, D14,D15,D96 Điểm chuẩn: 22.25 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm chuẩn: 27 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm chuẩn: 25 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C08 Điểm chuẩn: 23 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23 |
Marketing Mã ngành: 7340115C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 24 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 24 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 23 |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 22.50 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 22.50 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107C Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm chuẩn: 24 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108C Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm chuẩn: 24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 20.50 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 22 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm chuẩn: 22 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02 Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm chuẩn: 19 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm chuẩn: 20 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201K Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D96 Điểm chuẩn: 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101K Tổ hợp xét: B00, C02, D90, D96 Điểm chuẩn: 19 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 23 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 21 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 20 |
Marketing Mã ngành: 7340115K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23 |
Kế toán Mã ngành: 7340301K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 21 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
Kế toán Mã ngành: 7340301Q Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 19 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302Q Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm chuẩn: 21 |
Điểm Chuẩn Xét Theo Học Bạ Đại Học Công Nghiệp TP. HCM 2022
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A01,C01,D01,D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Tổ hợp xét: A01,C01,D01,D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng Mã ngành: 7510304 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C08 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm Mã ngành: 7720497 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Tổ hợp xét: B00, C02, D90, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên Mã ngành: 7850103 Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Marketing Mã ngành: 7340115C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107C Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108C Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108C Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201C Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, C02 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201K Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101K Tổ hợp xét: B00, C02, D90, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Marketing Mã ngành: 7340115K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120K Tổ hợp xét: A01, C01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Kế toán Mã ngành: 7340301K Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO XÉT ĐIỂM HỌC BẠ |
Kế toán Mã ngành: 7340301Q Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302Q Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất