Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt 2018 hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2018 hệ Chính Quy cụ thể như sau:

Danh sách điểm chuẩn Đại học 2018 do Kênh tuyển sinh 24h phối hợp với các trường Đại học trên toàn Quốc thực hiện.
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90. | 14 |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90. | 17 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90. | 14 |
4 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90. | 14 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90. | 17 |
6 | 7510302 | CNKT Điện tử – Viễn thông | A00, A01, A12, D90. | 14 |
7 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D90. | 15 |
8 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 14 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 17 |
10 | 7420101 | Sinh học | A14, B00, D08, D90. | 14 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A14, B00, D08, D90. | 17 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A14, B00, D08, D90. | 14 |
13 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08, D90. | 14 |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D08, D90. | 14 |
15 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D08, D90. | 14 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96. | 16 |
17 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96. | 15 |
18 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01. | 17 |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D14, D15, D78. | 14 |
20 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, D78. | 14 |
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, D78. | 17 |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D78. | 14 |
23 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14, D78. | 14 |
24 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14, D78. | 17 |
25 | 7810103 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | C00, D01, D78. | 17 |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D01, D78. | 15 |
27 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, D01, D78. | 14 |
28 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96. | 16 |
29 | 7310601 | Quốc tế học | C00, D01, D78, D96. | 14 |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96. | 16 |
31 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96. | 17 |
.* Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt 2018 Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
– Chênh lệch điểm chuẩn 2018 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
– Chênh lệch điểm chuẩn 2018 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm
Lưu ý thí sinh:
- Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt 2018, những thí sinh đã biết trúng tuyển mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học 2018 để tiến hành nhập học.
- Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2 2017 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Đại học Đà Lạt nếu còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khác nếu bạn có nguyện vọng.
- Những thí sinh của các trường khác xem Danh sách điểm chuẩn Đại học 2018 do Kênh tuyển sinh 24h phối hợp với các trường Đại học trên cả nước thực hiện.
- Những thí sinh của các trường chưa có công bố điểm chuẩn Đại học 2018 theo dõi Dự kiến điểm chuẩn Đại học 2018.
- Liên thông Đại học của các trường Đại học top đầu đã có thông báo chính thức trong năm nay, thí sinh tham khảo thêm nếu có nguyện vọng.
Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt 2018 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học 2017 – Bộ GD&ĐT
Nguyện vọng 2 là gì? Hướng dẫn Xét tuyển đợt 2 2017 – Bộ GD&ĐT
Để lại bình luận