Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2020 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất chính thức được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia. Theo đó, điểm chuẩn vào các ngành năm nay cụ thể như sau thí sinh theo dõi tại đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 2020
Điểm chuẩn ĐH Điện Lực mới nhất chính thức được công bố. Năm nay trường ĐH Điện lực có điểm chuẩn từ 15 đến 20. Ngành công nghệ thông tin có điểm chuẩn đầu vào cao nhất. Chi tiết về điểm chuẩn của các ngành tại trường Đại học Điện lực cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | CN kỹ thuật điện, điện tử | Hệ thống điện; Điện công nghiệp & dân dụng; TĐH Hệ thống điện; Lưới điện thông minh | 7510301 | 18 |
2 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm; Quản trị & an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo & thị giác máy tính | 7480201 | 20 |
3 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn | 7340101 | 17 |
4 | CN kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Công nghệ kỹ thuật điều khiển; TĐH & điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển & TĐH | 7510303 | 17 |
5 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp: Kế toán & kiểm soát | 7340301 | 17 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử & kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot & trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh & IoT; Mạng viễn thông & máy tính | 7510302 | 15 |
7 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng | 7340201 | 16 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô | 7510201 | 16 |
9 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng
|
7510605 | 17 | |
10 | CN kỹ thuật công trình xây dựng | Quản lý dự án & công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Cơ điện công trình | 7510102 | 15 |
11 | Thương mại điện tử | Kinh doanh thương mại trực tuyến | 7340122 | 16 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203 | 15 | |
13 | Quản lý công nghiệp | Quản lý sản xuất & tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ & kho hàng | 7510601 | 15 |
14 |
Quản trị dịch vụ DL và lữ hành
|
7810103 | 15 | |
15 | Kiểm toán | 7340302 | 15 | |
16 | Quản lý năng lượng | Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà | 7510602 | 15 |
17 | Kỹ thuật nhiệt | Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp | 7520115 | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | Năng lượng tái tạo | 7510403 | 15 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ môi trường & sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 7510406 | 15 |
Chú thích:
TĐH: Tự động hoá
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 2019
Chi tiết về điểm chuẩn của các ngành tại trường Đại học Điện lực năm 2019 cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340101_CLC | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340201_CLC | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340301_CLC | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7510102 | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510301_CLC | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510302 | CN kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510302_CLC | CN kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510303 | CN kỹ thuật điều khiển & TĐH | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510303_CLC | CN kỹ thuật điều khiển & TĐH | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510403 | CN kỹ thuật năng lượng | A00, A01, C01, D07 | 14 |
7510406 | CN kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510407 | CN kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, C01, D07 | 14 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510601_CLC | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510602 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Kết luận:
Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất hiện nay. Các thí sinh tham khảo để nắm bắt điểm chuẩn của chuyên ngành mình muốn học để nhập học ngay nhé!
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất