Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực Năm 2023 chính thức

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực Năm 2023 chính thức

Điểm chuẩn Đại học Điện Lực mã Trường là (DDL). Đào tạo 19 Ngành nghề khác nhau điểm chuẩn đại học của các ngành được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia năm nay như sau:

Điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất chính thức được công bố cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã ngành: 7510301
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 23,00
- PT3: 19,10
- PT4: 23,00
2 Mã ngành: 7480201
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ thông tin
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 26,50
- PT3: 21,05
- PT4: 26,50
3
Mã ngành: 7510303
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 25,50
- PT3: 20,30
- PT4: 25,50
4
Mã ngành: 7510302
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 23,50
- PT3: 19,45
- PT4: 23,50
5 Mã ngành: 7510201
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 22,50
- PT3: 16,20
- PT4: 22,50
6 Mã ngành: 7510203
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 23,50
- PT3: 18,25
- PT4: 23,50
7
Mã ngành: 7510102
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 19,00
- PT3: 16,65
- PT4: 19,00
8
Mã ngành: 7510605
Tên ngành tuyển sinh: Logisstics và quản lý chuỗi cung ứng
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 25,50
- PT3: 19,65
- PT4: 25,50
9 Mã ngành: 7510601
Tên ngành tuyển sinh: Quản lý công nghiệp
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 19,50
- PT3: 16,90
- PT4: 19,50
10 Mã ngành: 7510602
Tên ngành tuyển sinh: Quản lỹ năng lượng
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 18,50
- PT3: 16,60
- PT4: 18,50
11 Mã ngành: 7520115
Tên ngành tuyển sinh: Kỹ thuật nhiệt
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 19,00
- PT3: 16,80
- PT4: 19,00
12 Mã ngành: 7510403
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật năng lượng
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 18,50
- PT3: 20,40
- PT4: 18,50
13 Mã ngành: 7510406
Tên ngành tuyển sinh: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 18,00
- PT3: 20,40
- PT4: 18,50
14 Mã ngành: 7340301
Tên ngành tuyển sinh: Kế toán
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 24,50
- PT3: 17,70
- PT4: 24,50
15 Mã ngành: 7340101
Tên ngành tuyển sinh: Quản trị kinh doanh
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 24,50
- PT3: 17,25
- PT4: 24,50
16 Mã ngành: 7340302
Tên ngành tuyển sinh: Kiểm toán
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 24,50
- PT3: 17,45
- PT4: 24,50
17 Mã ngành: 7340201
Tên ngành tuyển sinh: Tài chính - Ngân hàng
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 25,00
- PT3: 17,80
- PT4: 25,00
18 Mã ngành: 7340122
Tên ngành tuyển sinh: Thương mại điện tử
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 26,00
- PT3: 18,45
- PT4: 26,00
19 Mã ngành: 7810103
Tên ngành tuyển sinh: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- PT1: 23,50
- PT3: 17,90
- PT4: 23,50

Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm Chuẩn: 22.50

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7501601

Điểm Chuẩn: 20.50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm Chuẩn: 23.50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm Chuẩn: 23.25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm Chuẩn: 24.00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm Chuẩn: 24.50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm Chuẩn: 23.00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm Chuẩn: 17.00

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Điểm Chuẩn: 18.50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm Chuẩn: 24.25

Quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510302

Điểm Chuẩn: 18.00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510403

Điểm Chuẩn: 17.00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm Chuẩn: 16.00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm Chuẩn: 23.40

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm Chuẩn: 23.25

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm Chuẩn: 23.65

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm Chuẩn: 23.00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm Chuẩn: 24.65

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm Chuẩn: 23.75

Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Xét Theo Học Bạ 2022

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7501601

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.50

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50

Quản lý năng lượng

Mã ngành: 7510302

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510403

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.00

Lời Kết: Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Điện Lực mới nhất hiện nay. Các thí sinh tham khảo để nắm bắt điểm chuẩn của chuyên ngành mình muốn học để nhập học ngay nhé!

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.