Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2023 Chính Thức
Trường đại học hàng hải Việt Nam có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục, chuyên đào tạo chuyên ngành hàng hải và logistic thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 đựa trên kết quả thi THPT như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển |
Chuyên ngành: Khai thác máy tàu biển |
Chuyên ngành: Quản lý hàng hải |
Chuyên ngành: Điện tử viễn thông |
Chuyên ngành: Điện tự động giao thông vận tải |
Chuyên ngành: Điện tự động công nghiệp |
Chuyên ngành: Tự động hóa hệ thống điện |
Chuyên ngành: Máy tàu thủy |
Chuyên ngành: Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
Chuyên ngành: Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
Chuyên ngành: Máy & tự động hóa xếp dỡ |
Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí |
Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử |
Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô |
Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh |
Chuyên ngành: Máy & tự động công nghiệp |
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy |
Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn hàng hải |
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Chuyên ngành: Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
Chuyên ngành: Kiến trúc & nội thất |
Chuyên ngành: Quản lý công trình xây dựng |
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin |
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm |
Chuyên ngành: Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
Chuyên ngành: Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường |
Chuyên ngành: Kỹ thuật công nghệ hóa học |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
Chuyên ngành: Kinh tế vận tải thủy |
Chuyên ngành: Logistics & chuỗi cung ứng |
Chuyên ngành: Kinh tế ngoại thương |
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh |
Chuyên ngành: Quản trị tài chính kế toán |
Chuyên ngành: Quản trị tài chính ngân hàng |
Chuyên ngành: Luật hàng hải |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển (CLC) |
Chuyên ngành: Kinh tế ngoại thương (CLC) |
Chuyên ngành: Điện tự động công nghiệp (CLC) |
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin (CLC) |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
Chuyên ngành: Quản lý kinh doanh & Marketing |
Chuyên ngành: Kinh tế Hàng hải |
Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế & Logistics |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (Chọn) |
Chuyên ngành: Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2022 đã chính thức công bố. Năm nay trường ĐH Hàng Hải có mức điểm dao động từ 16 đến 27.75. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của Đại Học Hàng Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau:
Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106D101 Điểm trúng tuyển PT1: 21.75 Điểm trúng tuyển PT2: 21.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.75 |
Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106D102 Điểm trúng tuyển PT1: 19.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 23.50 |
Quản lý hàng hải Mã ngành: 7840106D129 Điểm trúng tuyển PT1: 23.75 Điểm trúng tuyển PT2: 22.00 Điểm trúng tuyển PT3: 27.50 |
Mã ngành: 7520207D104 Điểm trúng tuyển PT1: 23.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 26.00 |
Điện tự động giao thông vận tải Mã ngành: 7520216D103 Điểm trúng tuyển PT1: 20.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.00 |
Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7520216D103 Điểm trúng tuyển PT1: 23.75 Điểm trúng tuyển PT2: 20.00 Điểm trúng tuyển PT3: 26.50 |
Tự động hóa hệ thống điện Mã ngành: 7520216D121 Điểm trúng tuyển PT1: 23.25 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.50 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D107 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 21.00 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D108 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 20.00 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ Mã ngành: 7520103D109 Điểm trúng tuyển PT1: 19.50 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 20.00 |
Mã ngành: 7520103D116 Điểm trúng tuyển PT1: 22.75 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.00 |
Mã ngành: 7520103D117 Điểm trúng tuyển PT1: 23.75 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.75 |
Mã ngành: 7520103D122 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 21.00 Điểm trúng tuyển PT3: 27.25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh Mã ngành: 7520103D123 Điểm trúng tuyển PT1: 22.25 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.50 |
Máy & tự động công nghiệp Mã ngành: 7520103D128 Điểm trúng tuyển PT1: 22.50 Điểm trúng tuyển PT2: 18.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.00 |
Mã ngành: 7580203D110 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 19.00 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp Mã ngành: 7580201D112 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 22.00 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580205D113 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 22.00 |
Mã ngành: 7580201D127 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 19.50 |
Quản lý công trình xây dựng Mã ngành: 7580201D130 Điểm trúng tuyển PT1: 20.50 Điểm trúng tuyển PT2: 20.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.00 |
Mã ngành: 7480201D114 Điểm trúng tuyển PT1: 25.25 Điểm trúng tuyển PT2: 24.50 Điểm trúng tuyển PT3: 27.75 |
Công nghệ phần mềm Mã ngành: 7480201D118 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 23.50 Điểm trúng tuyển PT3: 27.00 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính Mã ngành: 7480201D119 Điểm trúng tuyển PT1: 23.25 Điểm trúng tuyển PT2: 23.00 Điểm trúng tuyển PT3: 26.50 |
Mã ngành: 7520103D131 Điểm trúng tuyển PT1: 22.00 Điểm trúng tuyển PT2: 20.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.00 |
Mã ngành: 7520320D115 Điểm trúng tuyển PT1: 21.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 24.00 |
Mã ngành: 7520320D126 Điểm trúng tuyển PT1: 17.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 22.00 |
Máy tàu thủy Mã ngành: 7520122D106 Điểm trúng tuyển PT1: 18.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 22.00 |
Nhóm ngành ngoại ngữ
Tiếng Anh thương mại Mã ngành: 7220201D124 Điểm trúng tuyển PT1: 33.00 Điểm trúng tuyển PT2: 32.25 |
Mã ngành: 7220201D125 Điểm trúng tuyển PT1: 33.25 Điểm trúng tuyển PT2: 32.25 |
Nhóm kinh tế & luật
Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7840104D401 Điểm trúng tuyển PT1: 25.25 Điểm trúng tuyển PT2: 25.00 |
Kinh tế vận tải thủy Mã ngành: 7840104D425 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 22.00 |
Mã ngành: 7840104D407 Điểm trúng tuyển PT1: 26.25 Điểm trúng tuyển PT2: 25.75 |
Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7340120D402 Điểm trúng tuyển PT1: 25.75 Điểm trúng tuyển PT2: 25.50 |
Mã ngành: 7340101D403 Điểm trúng tuyển PT1: 24.75 Điểm trúng tuyển PT2: 24.50 |
Quản trị tài chính kế toán Mã ngành: 7340101D404 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 24.00 |
Quản trị tài chính ngân hang Mã ngành: 7340101D411 Điểm trúng tuyển PT1: 24.00 Điểm trúng tuyển PT2: 23.00 |
Luật hàng hải Mã ngành: 7380101D120 Điểm trúng tuyển PT1: 23.25 Điểm trúng tuyển PT2: 22.00 |
Nhóm chương trình chất lượng cao
Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7840104H401 Điểm trúng tuyển PT1: 21.00 Điểm trúng tuyển PT2: 18.00 Điểm trúng tuyển PT3: 23.50 |
Mã ngành: 7340120H402 Điểm trúng tuyển PT1: 23.25 Điểm trúng tuyển PT2: 20.00 Điểm trúng tuyển PT3: 25.75 |
Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7520216H105 Điểm trúng tuyển PT1: 23.50 Điểm trúng tuyển PT2: 23.00 |
Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7480201H114 Điểm trúng tuyển PT1: 24.00 Điểm trúng tuyển PT2: 23.50 |
Nhóm chương trình tiên tiến
Kinh tế Hàng hải Mã ngành: 7340101A403 Điểm trúng tuyển PT1: 22.75 Điểm trúng tuyển PT2: 21.00 |
Kinh doanh quốc tế và logistics Mã ngành: 7840104A408 Điểm trúng tuyển PT1: 24.25 Điểm trúng tuyển PT2: 24.00 |
Quản lý kinh doanh và marketing Mã ngành: 7340120A409 Điểm trúng tuyển PT1: 23.50 Điểm trúng tuyển PT2: 23.00 |
Nhóm chương trình lớp chọn
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106S101 Điểm trúng tuyển PT1: 20.00 Điểm trúng tuyển PT2: 16.00 Điểm trúng tuyển PT3: 21.00 |
Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106S102 Điểm trúng tuyển PT1: 16.00 Điểm trúng tuyển PT2: 15.00 Điểm trúng tuyển PT3: 20.00 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức do trang kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất