Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải năm 2020 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải mới nhất và chính thức công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 trúng tuyển vào các ngành trường Đại học Hàng Hải trong kỳ thi tuyển sinh Đại học hệ Chính Quy.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÀNG HẢI 2020
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2020 đã chính thức công bố. Năm nay trường ĐH Hàng Hải có mức điểm dao động từ 14 đến 23.75. Ngành Kỹ thuật ô tô của trường là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Riêng đối với nhóm ngành ngôn ngữ với hai chuyên ngành có mức điểm chuẩn 29,5 và 30 (tiếng anh hệ số 2).
Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của ĐH Hàng Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau:
Chuyên ngành | Chương trình đào tạo | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm chuẩn
|
Điều khiển tàu biển |
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
|
7840106D101 |
A00, A01, C01, D01
|
18 |
Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | 14 | ||
Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 21 | ||
Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 18.75 | ||
Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | 14 | ||
Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 21.75 | ||
Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 18 | ||
Máy tàu thủy | 7520122D106 | 14 | ||
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 14 | ||
Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 14 | ||
Máy và tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 14 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 19 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 21.5 | ||
Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 23.75 | ||
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 18 | ||
Máy và tự động công nghiệp | 7520103D128 | 15 | ||
Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 14 | ||
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 14 | ||
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 14 | ||
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 7580205D113 | 14 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 23 | ||
Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 21.75 | ||
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 7480201D119 | 20.25 | ||
Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | 15 | ||
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 14 | ||
Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 14 | ||
Kiến trúc và nội thất | 7580201D127 | H01, H02, H03, H04 | 19 | |
Tiếng Anh thương mại |
Nhóm Ngoại ngữ
|
7220201D124 |
D01, A01, D10, D14
|
30 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | 29.5 | ||
Kinh tế vận tải biển |
Nhóm kinh tế & Luật
|
7840104D401 |
A00, A01, C01, D01
|
23.75 |
Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 21.5 | ||
Logistics và chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 25.25 | ||
Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 24.5 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 23.25 | ||
Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 22.75 | ||
Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 22 | ||
Luật hàng hải | 7380101D120 | 20.5 | ||
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
Chương trình chất lượng cao
|
7840104H401 |
A00, A01, C01, D01
|
18 |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 | 21 | ||
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 | 14 | ||
Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 | 19 | ||
Quản lý kinh doanh & Marketing |
Chương trình tiên tiến
|
7340101A403 |
D15, A01, D07, D01
|
20 |
Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 18 | ||
Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 21 | ||
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
Chương trình lớp chọn
|
7840106S101 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 7840106S102 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÀNG HẢI 2019
Chuyên ngành | Xét bằng điểm thi THPT | Xét bằng điểm học THPT |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT | ||
1. Kinh tế vận tải biển | 20.75 | |
2. Kinh tế vận tải thủy | 19 | |
3. Logistics & chuỗi cung ứng | 22 | |
4. Kinh tế ngoại thương | 21.25 | |
5. Quản trị kinh doanh | 20 | |
6. Quản trị tài chính kế toán | 19.75 | |
7. Quản trị tài chính ngân hàng | 19.25 | |
8. Luật hàng hải | 17 | |
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ | ||
1. Điều khiển tàu biển | 15 | 16 |
2. Khai thác máy tàu biển | 14 | 16 |
3. Quản lý hàng hải | 14.75 | 20 |
4. Điện tử viễn thông | 15.5 | 20.5 |
5. Điện tự động tàu thủy | 14 | 16 |
6. Điện tự động công nghiệp | 18.75 | 21.5 |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 14.25 | 19.5 |
8. Máy tàu thủy | 14 | 16 |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 16 |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 16 |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 14.5 | 16 |
12. Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18 |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 18.25 | 19.5 |
14. Kỹ thuật ô tô | 20.25 | 22 |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 16.25 | 18.5 |
16. Máy & tự động công nghiệp | 14 | 16 |
17. Xây dựng công trình thủy | 14 | 16 |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 14 | 16 |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 14 | 16 |
Chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Xét bằng điểm thi THPT | ||
20. Kỹ thuật cầu đường | 14 | 16 |
21. Công nghệ thông tin | 20.25 | 24 |
22. Công nghệ phần mềm | 18.75 | 22.5 |
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 17 | 18.5 |
24. Kỹ thuật môi trường | 14 | 18 |
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 16 |
26. Quản lý công trình xây dựng | 14 | 16 |
27. Kiến trúc & nội thất (môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2) | 20 | 22.5 |
NHÓM NGOẠI NGỮ | ||
1. Tiếng Anh thương mại | 27.75 | |
2. Ngôn ngữ Anh | 27.5 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||
1. Kinh tế vận tải biển (CLC) | 14 | |
2. Kinh tế ngoại thương (CLC) | 17.25 | |
3. Điện tự động công nghiệp (CLC) | 14 | 19 |
4. Công nghệ thông tin (CLC) | 15.5 | 21 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | ||
1. Quản lý kinh doanh & Marketing | 17.75 | |
2. Kinh tế Hàng hải | 15 | |
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 18.75 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức mới nhất hiện nay.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất