Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nôi 2023 Chính Thức
Đại học khoa học tự nhiên trực thuộc một trong bảy trường và khoa của đại học quốc gia Hà Nội thông váo điểm chuẩn trúng tuyển của 27 ngành nghề cụ thể như sau
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội chính thức được cập nhật là một trong những trường thành viên của trường đại học quốc gia với 27 ngành nghề được tuyển sinh và công bố điểm chuẩn cho từng ngành bên dưới như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành: Toán học |
Tên ngành: Toán tin |
Tên ngành: Khoa học máy tính và thông tin (*) |
Tên ngành: Khoa học dữ liệu |
Tên ngành: Vật lý học |
Tên ngành: Khoa học vật liệu |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
Tên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học (*) |
Tên ngành: Hoá học |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Tên ngành: Hoá dược |
Tên ngành: Sinh học |
Tên ngành: Công nghệ sinh học |
Tên ngành: Sinh dược học |
Tên ngành: Địa lý tự nhiên |
Tên ngành: Khoa học thông tin địa không gian (*) |
Tên ngành: Quản lý đất đai |
Tên ngành: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
Tên ngành: Khoa học môi trường |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Tên ngành: Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) |
Tên ngành: Môi trường, sức khoẻ và an toàn |
Tên ngành: Khí tượng và khí hậu học |
Tên ngành: Hải dương học |
Tên ngành: Tài nguyên và môi trường nước (*) |
Tên ngành: Địa chất học |
Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tên ngành: Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (*) |
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
1 | Mã ngành : QHT01 Tên ngành : Toán học Điểm chuẩn: HSA: 140 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
2 | Mã ngành : QHT02 Tên ngành : Toán tin Điểm chuẩn: HS145 SAT: 1330 ACT: 22 A-Level: 60 |
3 | Mã ngành : QHT98 Tên ngành : Khoa học máy tính và thông tin(*) Điểm chuẩn: HSA: 150 SAT: 1330 ACT: 22 A-Level: 60 |
4 | Mã ngành : QHT93 Tên ngành : Khoa học dữ liệu Điểm chuẩn: HSA: 150 SAT: 1330 ACT: 22 A-Level: 60 |
5 | Mã ngành : QHT03 Tên ngành : Vật lý học Điểm chuẩn: HSA: 96 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
6 | Mã ngành : QHT04 Tên ngành : Khoa học vật liệu Điểm chuẩn: HSA: 90 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
7 | Mã ngành : QHT05 Tên ngành : Công nghệ kỹ thuật hạt nhân Điểm chuẩn: HSA: 88 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
8 | Mã ngành : QHT94 Tên ngành : Kỹ thuật điện tử và tin học(*) Điểm chuẩn: HSA: 100 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
9 | Mã ngành : QHT06 Tên ngành : Hoá học Điểm chuẩn: HSA: 98 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
10 | Mã ngành : QHT07 Tên ngành : Công nghệ kỹ thuật hoá học Điểm chuẩn: HSA: 95 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
11 | Mã ngành : QHT43 Tên ngành : Hoá dược Điểm chuẩn: HSA: 102 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
12 | Mã ngành : QHT08 Tên ngành : Sinh học Điểm chuẩn: HSA: 90 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
13 | Mã ngành : QHT09 Tên ngành : Công nghệ sinh học Điểm chuẩn: HSA: 96 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
14 | Mã ngành : QHT81 Tên ngành : Sinh dược học Điểm chuẩn: HSA: 95 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
15 | Mã ngành : QHT10 Tên ngành : Địa lý tự nhiên Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
16 | Mã ngành : QHT91 Tên ngành : Khoa học thông tin địa không gian(*) Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
17 | Mã ngành : QHT12 Tên ngành : Quản lý đất đai Điểm chuẩn: HSA: 82 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
18 | Mã ngành : QHT95 Tên ngành : Quán lý phát triển đô thị và bất động sân(*) Điểm chuẩn: HSA: 82 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
19 | Mã ngành : QHT13 Tên ngành : Khoa học môi trường Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
20 | Mã ngành : QHT15 Tên ngành : Công nghệ kỹ thuật môi trường Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
21 | Mã ngành : QHT96 Tên ngành : Khoa học và công nghệ thực phâ’m(*) Điểm chuẩn: HSA: 92 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
22 | Mã ngành : QHT82 Tên ngành : Môi trường, sức khỏe và an toàn Điểm chuẩn: HSA: 84 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
23 | Mã ngành : QHT16 Tên ngành : Khí tượng và khí hậu học Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
24 | Mã ngành : QHT17 Tên ngành : Hải dương học Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
25 | Mã ngành : QHT92 Tên ngành : Tài nguyên và môi trường nước(*) Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
26 | Mã ngành : QHT18 Tên ngành : Địa chất học Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
27 | Mã ngành : QHT20 Tên ngành : Quán lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn: HSA: 82 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
28 | Mã ngành : QHT97 Tên ngành : Công nghệ quan trầc và giám sát tài nguyên môi trưởng (*) Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: QHT01 Điểm chuẩn: 25,10 Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
Mã ngành: QHT02 Điểm chuẩn: 26,05 Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
Máy tính và khoa học thông tin** Mã ngành: QHT40 Điểm chuẩn: 26,35 Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
Mã ngành: QHT93 Điểm chuẩn: 26,45 Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
Mã ngành: QHT03 Điểm chuẩn: 24,05 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
Mã ngành: QHT04 Điểm chuẩn: 23,60 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
Mã ngành: QHT05 Điểm chuẩn: 23.50 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
Mã ngành: QHT94 Điểm chuẩn: 26.10 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
Hoá học Mã ngành: QHT06 Điểm chuẩn: 25.0 Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
Hoá học*** Mã ngành: QHT41 Điểm chuẩn: 21.40 Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: QHT42 Điểm chuẩn: 21.60 Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
Hoá dược** Mã ngành: QHT43 Điểm chuẩn: 24.20 Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: QHT08 Điểm chuẩn: 22.85 Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Mã ngành: QHT44 Điểm chuẩn: 20.25 Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Mã ngành: QHT10 Điểm chuẩn: 20.45 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
Khoa học thông tin địa không gian* Mã ngành: QHT91 Điểm chuẩn: 22.45 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
Mã ngành: QHT12 Điểm chuẩn: 23.15 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* Mã ngành: QHT95 Điểm chuẩn: 24.15 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
Mã ngành: QHT13 Điểm chuẩn: 21.15 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** Mã ngành: QHT46 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* Mã ngành: QHT96 Điểm chuẩn: 24.70 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: QHT16 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: QHT17 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Tài nguyên và môi trường nước* Mã ngành: QHT92 Điểm chuẩn: 20 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: QHT18 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: QHT20 Điểm chuẩn: 23.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* Mã ngành: QHT97 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên năm 2022 Chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất