Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nôi 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nôi 2023 Chính Thức

Đại học khoa học tự nhiên trực thuộc một trong bảy trường và khoa của đại học quốc gia Hà Nội thông váo điểm chuẩn trúng tuyển của 27 ngành nghề cụ thể như sau

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội chính thức được cập nhật là một trong những trường thành viên của trường đại học quốc gia với 27 ngành nghề được tuyển sinh và công bố điểm chuẩn cho từng ngành bên dưới như sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia Hà Nội chính thức

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành: Toán học
Mã xét tuyển: QHT01
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
Điểm chuẩn : 33,4

Tên ngành: Toán tin
Mã xét tuyển: QHT02
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
Điểm chuẩn : 34,25

Tên ngành: Khoa học máy tính và thông tin (*)
Mã xét tuyển: QHT98
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
Điểm chuẩn : 34,7

Tên ngành: Khoa học dữ liệu
Mã xét tuyển: QHT93
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
Điểm chuẩn : 34,85

Tên ngành: Vật lý học
Mã xét tuyển: QHT03
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
Điểm chuẩn : 24,2

Tên ngành: Khoa học vật liệu
Mã xét tuyển: QHT04
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
Điểm chuẩn : 22,75

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Mã xét tuyển: QHT05
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
Điểm chuẩn : 21,3

Tên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học (*)
Mã xét tuyển: QHT94
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
Điểm chuẩn : 25,65

Tên ngành: Hoá học
Mã xét tuyển: QHT06
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
Điểm chuẩn : 23,65

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hoá học
Mã xét tuyển: QHT07
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
Điểm chuẩn : 23,25

Tên ngành: Hoá dược
Mã xét tuyển: QHT43
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
Điểm chuẩn : 24,6

Tên ngành: Sinh học
Mã xét tuyển: QHT08
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
Điểm chuẩn : 23

Tên ngành: Công nghệ sinh học
Mã xét tuyển: QHT09
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
Điểm chuẩn : 23

Tên ngành: Sinh dược học
Mã xét tuyển: QHT81
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
Điểm chuẩn : 24,05

Tên ngành: Địa lý tự nhiên
Mã xét tuyển: QHT10
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20,3

Tên ngành: Khoa học thông tin địa không gian (*)
Mã xét tuyển: QHT91
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20,4

Tên ngành: Quản lý đất đai
Mã xét tuyển: QHT12
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20,9

Tên ngành: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
Mã xét tuyển: QHT94
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 22,45

Tên ngành: Khoa học môi trường
Mã xét tuyển: QHT13
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã xét tuyển: QHT15
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20

Tên ngành: Khoa học và công nghệ thực phẩm (*)
Mã xét tuyển: QHT96
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20

Tên ngành: Môi trường, sức khoẻ và an toàn
Mã xét tuyển: QHT82
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 24,35

Tên ngành: Khí tượng và khí hậu học
Mã xét tuyển: QHT16
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20

Tên ngành: Hải dương học
Mã xét tuyển: QHT17
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20

Tên ngành: Tài nguyên và môi trường nước (*)
Mã xét tuyển: QHT92
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20

Tên ngành: Địa chất học
Mã xét tuyển: QHT18
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20

Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã xét tuyển: QHT20
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 21

Tên ngành: Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (*)
Mã xét tuyển: QHT97
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Điểm chuẩn : 20

 

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN
1 Mã ngành : QHT01
Tên ngành : Toán học
Điểm chuẩn:
HSA: 140
SAT: 1300
ACT: 22
A-Level: 60
2 Mã ngành : QHT02
Tên ngành : Toán tin
Điểm chuẩn:
HS145
SAT: 1330
ACT: 22
A-Level: 60
3 Mã ngành : QHT98
Tên ngành : Khoa học máy tính và thông tin(*)
Điểm chuẩn:
HSA: 150
SAT: 1330
ACT: 22
A-Level: 60
4 Mã ngành : QHT93
Tên ngành : Khoa học dữ liệu
Điểm chuẩn:
HSA: 150
SAT: 1330
ACT: 22
A-Level: 60
5 Mã ngành : QHT03
Tên ngành : Vật lý học
Điểm chuẩn:
HSA: 96
SAT: 1200
ACT: 22
A-Level: 60
6 Mã ngành : QHT04
Tên ngành : Khoa học vật liệu
Điểm chuẩn:
HSA: 90
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
7 Mã ngành : QHT05
Tên ngành : Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Điểm chuẩn:
HSA: 88
SAT: 1200
ACT: 22
A-Level: 60
8 Mã ngành : QHT94
Tên ngành : Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
Điểm chuẩn:
HSA: 100
SAT: 1300
ACT: 22
A-Level: 60
9 Mã ngành : QHT06
Tên ngành : Hoá học
Điểm chuẩn:
HSA: 98
SAT: 1300
ACT: 22
A-Level: 60
10 Mã ngành : QHT07
Tên ngành : Công nghệ kỹ thuật hoá học
Điểm chuẩn:
HSA: 95
SAT: 1300
ACT: 22
A-Level: 60
11 Mã ngành : QHT43
Tên ngành : Hoá dược
Điểm chuẩn:
HSA: 102
SAT: 1300
ACT: 22
A-Level: 60
12 Mã ngành : QHT08
Tên ngành : Sinh học
Điểm chuẩn:
HSA: 90
SAT: 1300
ACT: 22
A-Level: 60
13 Mã ngành : QHT09
Tên ngành : Công nghệ sinh học
Điểm chuẩn:
HSA: 96
SAT: 1300
ACT: 22
A-Level: 60
14 Mã ngành : QHT81
Tên ngành : Sinh dược học
Điểm chuẩn:
HSA: 95
SAT: 1300
ACT: 22
A-Level: 60
15 Mã ngành : QHT10
Tên ngành : Địa lý tự nhiên
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1200
ACT: 22
A-Level: 60
16 Mã ngành : QHT91
Tên ngành : Khoa học thông tin địa không gian(*)
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
17 Mã ngành : QHT12
Tên ngành : Quản lý đất đai
Điểm chuẩn:
HSA: 82
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
18 Mã ngành : QHT95
Tên ngành : Quán lý phát triển đô thị và bất động sân(*)
Điểm chuẩn:
HSA: 82
SAT: 1200
ACT: 22
A-Level: 60
19 Mã ngành : QHT13
Tên ngành : Khoa học môi trường
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
20 Mã ngành : QHT15
Tên ngành : Công nghệ kỹ thuật môi trường
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
21 Mã ngành : QHT96
Tên ngành : Khoa học và công nghệ thực phâ’m(*)
Điểm chuẩn:
HSA: 92
SAT: 1200
ACT: 22
A-Level: 60
22 Mã ngành : QHT82
Tên ngành : Môi trường, sức khỏe và an toàn
Điểm chuẩn:
HSA: 84
SAT: 1200
ACT: 22
A-Level: 60
23 Mã ngành : QHT16
Tên ngành : Khí tượng và khí hậu học
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
24 Mã ngành : QHT17
Tên ngành : Hải dương học
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
25 Mã ngành : QHT92
Tên ngành : Tài nguyên và môi trường nước(*)
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
26 Mã ngành : QHT18
Tên ngành : Địa chất học
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60
27 Mã ngành : QHT20
Tên ngành : Quán lý tài nguyên và môi trường
Điểm chuẩn:
HSA: 82
SAT: 1200
ACT: 22
A-Level: 60
28 Mã ngành : QHT97
Tên ngành : Công nghệ quan trầc và giám sát tài nguyên môi trưởng (*)
Điểm chuẩn:
HSA: 80
SAT: 1100
ACT: 22
A-Level: 60

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Toán học

Mã ngành: QHT01

Điểm chuẩn: 25,10

Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Điểm chuẩn: 26,05

Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08

Máy tính và khoa học thông tin**

Mã ngành: QHT40

Điểm chuẩn: 26,35

Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08

Khoa học dữ liệu*

Mã ngành: QHT93

Điểm chuẩn: 26,45

Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Điểm chuẩn: 24,05

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Điểm chuẩn: 23,60

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Điểm chuẩn: 23.50

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01

Kỹ thuật điện tử và tin học*

Mã ngành: QHT94

Điểm chuẩn: 26.10

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Điểm chuẩn: 25.0

Mã xét tuyển: A00, B00, D07

Hoá học***

Mã ngành: QHT41

Điểm chuẩn: 21.40

Mã xét tuyển: A00, B00, D07

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

Mã ngành: QHT42

Điểm chuẩn: 21.60

Mã xét tuyển: A00, B00, D07

Hoá dược**

Mã ngành: QHT43

Điểm chuẩn: 24.20

Mã xét tuyển: A00, B00, D07

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Điểm chuẩn: 22.85

Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Công nghệ sinh học**

Mã ngành: QHT44

Điểm chuẩn: 20.25

Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Địa lí tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Điểm chuẩn: 20.45

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10

Khoa học thông tin địa không gian*

Mã ngành: QHT91

Điểm chuẩn: 22.45

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Điểm chuẩn: 23.15

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

Mã ngành: QHT95

Điểm chuẩn: 24.15

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Điểm chuẩn: 21.15

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

Mã ngành: QHT46

Điểm chuẩn: 20.00

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

Mã ngành: QHT96

Điểm chuẩn: 24.70

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Điểm chuẩn: 20.00

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Điểm chuẩn: 20.00

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Tài nguyên và môi trường nước*

Mã ngành: QHT92

Điểm chuẩn: 20

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Điểm chuẩn: 20.00

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Điểm chuẩn: 23.00

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

Mã ngành: QHT97

Điểm chuẩn: 20.00

Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên năm 2022 Chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.