Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2023 Chính Thức

Trường Đại Học Kinh Tế Huế công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 của các ngành thuộc 3 hệ đào tạo đại trà, chất lượng cao và liên kết. Chi tiết thí sinh xem tại đây

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023

 

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên ngành: Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 21.00

Tên ngành: Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 19.00

Tên ngành: Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 18.00

Tên ngành: Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 22.00

Tên ngành: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 19.00

Tên ngành: Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 23.00

Tên ngành: Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 18.00

Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp xét tuyển: A00, D01,D03, D96

Điểm chuẩn: 18.00

Tên ngành: Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 18.00

Tên ngành: Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101TA

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 23.00

CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT

Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp xét tuyển: A00, D01,D03, D96

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

Mã ngành: 7903124

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

Tên ngành: Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư)

Mã ngành: 7310101CL

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Kiểm toán

Mã ngành: 7340302CL

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 17.00

Tên ngành: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101CL

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C15, D01

Điểm chuẩn: 19.00

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN
Tên ngành: Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành,- Kế hoạch -Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường: Kinh tế và Quản lý du lịch)
Mã ngành : 7310101
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,C15, D01
Điểm xét học bạ: 24.00
Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã ngành : 7620115
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,C15, D01
Điểm xét học bạ: 18.00
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh)
Mã ngành : 7340405
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,C15, D01
Điểm xét học bạ: 18.00
Tên ngành: Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh)
Mã ngành : 7310107
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C15, D01
Điểm xét học bạ: 18.00
Tên ngành: Kinh tế số
Mã ngành : 7310109
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,C15, D01
Điểm xét học bạ: 20.00
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp băng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)
Mã ngành : 7349001
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D01,D03, D96
Điểm xét học bạ: 22.00
Tên ngành: Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)
Mã ngành : 7903124
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,C15, D01
Điểm xét học bạ: 22.00
Tên ngành: Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch -Đầu tư)
Mã ngành : 7310101 CL
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C15, D01
Điểm xét học bạ: 24.00
Tên ngành: Kiểm toán
Mã ngành : 7340302 CL
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,C15, D01
Điểm xét học bạ: 24.00
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành : 7340101 CL
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,C15, D01
Điểm xét học bạ: 25.00

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Điểm chuẩn Đại Học Kinh tế - Đại học Huế mới nhất năm 2022 chính thức công bố và được cập nhật tại đây. Mức điểm chuẩn từ 16. Sau đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành, mã ngành.

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn: 16

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 21.5

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 20.5

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 17

Ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học kinh tế)

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn: 16

Ngành Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn: 18

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 22.5

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 20

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 23

Ngành Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn: 18

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 18

Ngành Kinh tế chính trị (Miễn học phí)

Mã ngành: 7310102

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kinh tế (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7310101CL

Điểm chuẩn: 16

Ngành Kiểm toán (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7340302CL

Điểm chuẩn: 17

Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7340101CL

Điểm chuẩn: 18

Ngành Tài chính – Ngân hàng (Rennes) (chương trình liên kết đào tạo)

Mã ngành: 7349001

Điểm chuẩn: 16

Ngành Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sysney) (chương trình liên kết đào tạo)

Mã ngành: 7903124

Điểm chuẩn: 16

Ngành Quản trị kinh doanh (Ireland) (chương trình liên kết đào tạo)

Mã ngành: 7349002CL

Điểm chuẩn:18

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2022

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp xét: A00, A01, C15, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp xét: A00, A01, C15, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp xét: A00, A01, C15, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp xét: A00, A01, C15, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7349001

Tổ hợp xét: A00, D01, D03, D96

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Song ngành kinh tế - Tài chính

Mã ngành: 7903124

Tổ hợp xét: A00, A01, C15, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kinh tế

Mã ngành: 7310101CL

Tổ hợp xét: A00, A01, C15, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302CL

Tổ hợp xét: A00, A01, C15, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

 Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101CL

Tổ hợp xét: A00, A01, C15, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Đại Học Huế trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.