Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế 2020 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành chính thức công bố vào hệ đại học chính quy như sau. Tìm hiểu ngay tại đây!
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ 2020
Điểm chuẩn Kinh tế - Đại học Huế mới nhất năm 2020 chính thức công bố và được cập nhật tại đây. Mức điểm chuẩn từ 15. Sau đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành, mã ngành.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 15 |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405CL | 15 |
3 | Kế toán | 7340301 | 18 |
4 | Kiểm toán | 7340302 | 18 |
5 | Kiểm toán | 7340302CL | 18 |
6 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 15 |
7 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 |
8 | Kinh tế | 7310101 | 15 |
9 | Kinh tế | 7310101CL | 15 |
10 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 15 |
11 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 15 |
12 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 15 |
13 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 |
14 | Marketing | 7340115 | 20 |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | 18 |
17 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | 7349002 | 16 |
18 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 20 |
19 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo liên kết với ĐH Sydney) | 7903124 | 15 |
20 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 17 |
21 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201CL | 17 |
22 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | 7349001 | 15 |
23 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 15 |
24 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế chính thức vào các ngành như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 14 |
2 | Kế toán | 7340301 | 16.5 |
3 | Kiểm toán | 7340302 | 16.5 |
4 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 14 |
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 16 |
6 | Kinh tế | 7310101 | 14 |
7 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 15 |
8 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 14 |
9 | Marketing | 7340115 | 18 |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
11 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | 7349002 | 15 |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 |
13 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo liên kết với ĐH Sydney) | 7903124 | 14 |
14 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | 7349001 | 14 |
15 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 15 |
16 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 14 |
17 | Thương mại điện tử | 7340122 | 16 |
Ngành Chất lượng cao | |||
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405CL | 14 |
19 | Kiểm toán | 7340302CL | 16.5 |
20 | Kinh tế | 7310101CL | 14 |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | 16 |
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201CL | 15 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế chính thức và mới nhất hiện nay.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất