Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2020 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất chính thức được nhà trường công bố với các ngành nghề tuyển sinh năm nay vào hệ Đại học chính quy thí sinh phụ huynh theo dõi thông tin điểm chuẩn được cập nhật dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2020
Sau đây là điểm chuẩn chi tiết của từng ngành tại Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020. Mức điểm chuẩn ĐH Nguyễn Tất Thành dao động từ 15 đến 24. Ngành Y khoa có mức điểm chuẩn cao nhất của trường năm nay.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 17 |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15 |
7 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 7210235 | 15 |
8 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 7210234 | 15 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
10 | Đông Phương học | 7310608 | 15 |
11 | Du lịch | 7810103 | 15 |
12 | Dược học | 7720201 | 21 |
13 | Kế toán | 7340301 | 15 |
14 | Kiến trúc | 7580101 | 15 |
15 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 15 |
16 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 7520118 | 15 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 |
18 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
19 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | 15 |
20 | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 |
21 | Luật Kinh tế | 7380107 | 15 |
22 | Marketing | 7340115 | 15 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 |
25 | Piano | 7210208 | 15 |
26 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 |
27 | QL tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16 |
29 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 |
30 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15 |
31 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 15 |
32 | Quay phim | 7210236 | 15 |
33 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 15 |
34 | Tâm lý học | 7310401 | 15 |
35 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 |
36 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | 15 |
37 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |
38 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 15 |
39 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 |
40 | Vật lý y khoa | 7520403 | 15 |
41 | Việt Nam học | 7310630 | 15 |
42 | Y học dự phòng | 7720110 | 19 |
43 | Y khoa | 7720101 | 24 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2019
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp |
7210205 | Thanh nhạc | 18.5 | N01 |
7210208 | Piano | 22 | N00 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 19.5 | N05 |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 20 | N05 |
7210236 | Quay phim | 19 | N05 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 15.5 |
H00, H07, V00, V01
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 16 | D01, D14, D15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | D01, D14, D15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
D01, D04, D14, D15
|
7310401 | Tâm lý học | 15 |
B00, C00, D01, D14
|
7310608 | Đông phương học | 15 |
D01, D04, D14, D15
|
7310630 | Việt Nam học | 15 |
C00, D01, D14, D15
|
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
C00, D01, D14, D15
|
7320108 | Quan hệ công chúng | 15 |
A01, C00, D01, D14
|
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 |
A00, A01, D01, D07
|
7340115 | Marketing | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7340122 | Thương mại điện tử | 15.5 |
A00, A01, D01, D07
|
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7340301 | Kế toán | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7340404 | Quản trị nhân lực | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7380107 | Luật kinh tế | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
A00, B00, D07, D08
|
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
A00, A01, D01, D07
|
7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 |
A00, A01, B00, D07
|
7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 15 |
A00, A01, A02, B00
|
7520403 | Vật lý y khoa | 15 | A00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.5 |
A00, A01, B00, D07
|
7580101 | Kiến trúc | 15 |
H00, H07, V00, V01
|
7580108 | Thiết kế nội thất | 17.5 |
H00, H07, V00, V01
|
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
A00, A01, D01, D07
|
7720101 | Y khoa | 23 | B00 |
7720110 | Y học dự phòng | 18 | B00 |
7720201 | Dược học | 20 |
A00, A01, B00, D07
|
7720301 | Điều dưỡng | 18 |
A00, A01, B00, D07
|
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
A00, B00, D07, D08
|
7810103 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
C00, D01, D14, D15
|
7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
A00, A01, C00, D01
|
7810202 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
A00, A01, C00, D01
|
7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 15 |
A00, A01, B00, D07
|
Kết luận:
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất