Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM 2020
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHÍNH THỨC điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành nghề tuyển sinh được nhà trường công bố chi tiết như sau.
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCM Chính thức
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2020
Nhà Trường Đang Cập Nhật .....
Sau khi trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn chính thức thí sinh cần lưu ý một số thông tin sau
Lưu ý thí sinh:
- Đối với các thí sinh sau khi trúng tuyển nguyện vọng 1 dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCM thí sinh cần lưu ý thủ tục hồ sơ nhập học Đại học để nhập học theo quy định của trường.
- Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
- Những thí sinh của các trường khác xem Danh sách điểm chuẩn Đại học của tất cả các trường đại học trên toàn quốc được cập nhât liên tục
- Với các trường trên toàn quốc chưa công bố điểm chuẩn chính thức thí sinh có thể tham khảo thông tin về Dự kiến điểm chuẩn các trường Đại học
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2019
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Kinh tế | 19 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 19 |
Kế toán | 20.25 |
Công nghệ sinh học | 20.25 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 17 |
Bản đồ học | 16 |
Khoa học môi trường | 16 |
Công nghệ thông tin | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 19 |
Kỹ thuật môi trường | 16 |
Kỹ thuật môi trường (CLC) | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 20 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 18 |
Công nghệ thực phẩm(CTTT) | 18 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 16 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 |
Chăn nuôi | 16 |
Nông học | 18 |
Bảo vệ thực vật | 18 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.75 |
Phát triển nông thôn | 16 |
Lâm học | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 16 |
Thú y | 21.25 |
Thú y ( CTTT) | 21.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 |
Quản lý đất đai | 16 |
- Chênh lệch điểm chuẩn 2019 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch điểm chuẩn 2019 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCM thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của trường Đại học Nông lâm TP. HCM
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất