Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM 2023
Đại học Nông Lâm TP.HCM mã trường (NLS) đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2023 với 36 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành: 51140201 Tên ngành: Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) Tổ hợp môn xét tuyển: M00 Điểm chuẩn: 17 |
Lĩnh vực: Khoa học Giáo dục và Đào tạo Giáo viên |
Mã ngành: 7140201 Tên ngành: Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) Tổ hợp môn xét tuyển: M00 Điểm chuẩn: 19 |
Mã ngành: 7140215 Tên ngành: Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01.B00, D08 Điểm chuẩn: 19 |
Lĩnh vực: Nhân văn |
Mã ngành: 7220201 Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 23 |
Mã ngành: 722020 IN Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D14, D15 Điểm chuẩn: 15 |
Lĩnh vực: Khoa học Xã hội và Hành vi |
Mã ngành: 7310101 Tên ngành: Kinh tế Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,D01 Điểm chuẩn: 22,25 |
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý |
Mã ngành: 7340101 Tên ngành: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 22,25 |
Mã ngành: 7340101C Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) Tổ hợp môn xét tuyển: AOO, A01, D01 Điểm chuẩn: 22,25 |
Mã ngành: 7340101G Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai) Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7340101N Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7340116 Tên ngành: Bất động sản Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, A04, D01 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7340116G Tên ngành: Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai) Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01.A04, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7340301 Tên ngành: Kế toán Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 23 |
Mã ngành: 7340301G Tên ngành: Kế toán (Phân hiệu Gia Lai) Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7340301N Tên ngành: Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Lĩnh vực: Khoa học sự sống |
Mã ngành: 7420201 Tên ngành: Công nghệ sinh học Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A02, B00 Điểm chuẩn: 22,25 |
Mã ngành: 7420201C Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D07, D08 Điểm chuẩn: 22,25 |
Mã ngành: 7420201G Tên ngành: Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai) Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A02, B00 Điểm chuẩn: 15 |
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên |
Mã ngành: 7440301 1 Khoa học môi trường Tên ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,B00, D07 Điểm chuẩn: 16 |
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin |
Mã ngành: 7480104 Tên ngành: Hệ thống thông tin Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D07 Điểm chuẩn: 21,5 |
Mã ngành: 7480201 Tên ngành: Công nghệ thông tin Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01.D07 Điểm chuẩn: 23 |
Mã ngành: 748020 IN Tên ngành: Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A0LD07 Điểm chuẩn: 15 |
Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật |
Mã ngành: 7510201 Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,D07 Điểm chuẩn: 21,5 |
Mã ngành: 7510201C Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01,D07 Điểm chuẩn: 21,5 |
Mã ngành: 7510203 Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D07 Điểm chuẩn: 22,5 |
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM Xét Theo Điểm Thi 2022
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Mã ngành: 7140215 Điểm chuẩn: 19 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 21 |
Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 21.5 |
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 21 |
Mã ngành: 7340101C Điểm chuẩn: 19.5 |
Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 18 |
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 23 |
Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 19 |
Mã ngành: 7420201C Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 21.5 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 23.5 |
Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 19.5 |
Mã ngành: 7510201C Điểm chuẩn: 17.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 20.5 |
Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 22.5 |
Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 21 |
Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7520320C Điểm chuẩn: 16,00 |
Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 21 |
Mã ngành: 7540101C Điểm chuẩn: 18 |
Mã ngành: 7540101T Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7620105 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: 7620112 Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: 7620114 Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: 7620116 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7620201 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7620202 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7620211 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7640101 Điểm chuẩn: 23 |
Mã ngành: 7640101T Điểm chuẩn: 23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 18.5 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái Mã ngành: 7859002 Điểm chuẩn: 17 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Mã ngành: 7859007 Điểm chuẩn: 16 |
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM Xét Theo Học Bạ 2022
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Mã ngành: 7140215 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: A01; D01; D14; D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp xét: A00; A01; D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.2 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00; A01; D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.3 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Tổ hợp xét: A00; A01; D01 Điểm trúng tuyển học bạ:25.3 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Tổ hợp xét: A00; A01; A04; D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.2 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00; A01; D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.8 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét: A00; A02; B00 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.9 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201C Tổ hợp xét: A00; A02; B00 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.9 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201C Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo Mã ngành: 7519007 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Tổ hợp xét: A00; A01; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.7 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.1 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320C Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.1 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101C Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101T Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D08 Điểm trúng tuyển học bạ:26.5 |
Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Tổ hợp xét: A00; B00; D07;D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Tổ hợp xét: A00; B00; D07; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.3 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Tổ hợp xét: A00; D00; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 Tổ hợp xét: A00; B00; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.8 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: 7620113 Tổ hợp xét: Điểm trúng tuyển học bạ: |
Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: 7620114 Tổ hợp xét: A00; A01; D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.1 |
Phát triển nông thôn Mã ngành: 7620116 Tổ hợp xét: A00; A01; D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Lâm học Mã ngành: 7620201 Tổ hợp xét: A00; B00; D01; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Lâm nghiệp đô thị Mã ngành: 7620202 Tổ hợp xét: A00; B00; D01; D08 Điểm trúng tuyển học bạ:19 |
Quản lý tài nguyên rừng Mã ngành: 7620211 Tổ hợp xét: A00; B00; D01; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Tổ hợp xét: A00; B00; D07 ; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Thú y Mã ngành: 7640101 Tổ hợp xét: A00; B00; D07 ; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.7 |
Thú y Mã ngành: 7640101T Tổ hợp xét: A00; B00; D07 ; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Tổ hợp xét: A00; A01; B00; D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.9 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Tổ hợp xét: A00; A01; A04; D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái Mã ngành: 7859002 Tổ hợp xét: A00; B00; D01; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Mã ngành: 7859007 Tổ hợp xét: A00; B00; D07; D08 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất