Căn cứ theo kết quả xét tuyển năm 2015, trường Đại học Quảng Bình chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ cao đẳng và đại học chính quy của trường với thông tin chi tiết về điểm chuẩn như sau:
Theo đó, với hệ cao đẳng điểm chuẩn của đa số các ngành đều là 12 điểm, điểm chuẩn cao nhất là 16,5 điểm đối với ngành giáo dục tiểu học. Với hệ đại học, điểm chuẩn cao nhất là 21,25 điểm của ngành giáo dục tiểu học còn lại đa phần các ngành khác có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn các ngành không quy định môn thi chính | Điểm chuẩn theo thang điểm 30 đối với các ngành quy định môn thi chính |
HỆ ĐẠI HỌC | ||||
1 | D140201 | Giáo dục Mầm non | 18.56 | |
2 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | 21.25 | |
3 | D140205 | Giáo dục Chính trị | 15 | |
4 | D140209 | Sư phạm Toán học | 19.69 | |
5 | D140211 | Sư phạm Vật lý | 16.69 | |
6 | D140212 | Sư phạm Hóa học | 16.69 | |
7 | D140213 | Sư phạm Sinh học | 15 | |
8 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | 17.44 | |
9 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | 15 | |
10 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | |
11 | D310501 | Địa lý Du lịch | 15 | |
12 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
13 | D380101 | Luật | 15 | |
14 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
15 | D480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |
16 | D520201 | Kỹ thuật Điện, điện tử | 15 | |
17 | D620116 | Phát triển nông thôn | 15 | |
18 | D620201 | Lâm nghiệp | 15 | |
19 | D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | |
HỆ CAO ĐẲNG | ||||
1 | C140201 | Giáo dục Mầm non | 12.75 | |
2 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | 16.5 | |
3 | C140209 | Sư phạm Toán học | 12 | |
4 | C140211 | Sư phạm Vật lý | 12 | |
5 | C140212 | Sư phạm Hóa học | 12 | |
6 | C140213 | Sư phạm Sinh học | 12 | |
7 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn | 12 | |
8 | C140219 | Sư phạm Địa lý | 12 | |
9 | C220113 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 12 | |
10 | C220201 | Tiếng Anh | 12 | |
11 | C220204 | Tiếng Trung Quốc | 12 | |
12 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 12 | |
13 | C340301 | Kế toán | 12 | |
14 | C480201 | Công nghệ thông tin | 12 | |
15 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 12 | |
16 | C510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 12 | |
17 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 12 | |
18 | C620105 | Chăn nuôi (ghép Thú y) | 12 | |
19 | C620201 | Lâm nghiệp | 12 | |
20 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | 12 |
Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh đủ điểm trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Hội đồng tuyển sinh Trường qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường trước thời hạn quy định. Quá thời hạn trên (tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Trường được xem như từ chối nhập học.
- Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo quy định hiện hành. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một điểm) và giữa hai khu vực là 0,5 (nửa điểm).
Để lại bình luận