Điểm Chuẩn Trường Đại Học Quảng Nam Năm 2016
Trường Đại học Quảng Nam chính thức thông báo điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2020. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn như sau:
Căn cứ theo kết quả xét tuyển, ngày 1/8 trường Đại học Quảng Nam chính thức thông báo điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn như sau:
- Bậc Đại học:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
Sư phạm Toán | D140209 | Toán, Vật lý, Hóa học; | 100 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. | ||||
Sư phạm Vật lý | D140211 | Toán, Vật lý, Hóa học; | 75 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. | ||||
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học; | 75 | 15 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. | ||||
Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. | 100 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán, Vật lý, Hóa học; | 100 | 15 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | ||||
Vật lý học | D440102 | Toán, Vật lý, Hóa học; | 75 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. | ||||
Công nghệ Thông tin | D480201 | Toán, Vật lý, Hóa học; | 150 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. | ||||
Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Vật lý, Hóa học; | 75 | 15 |
Toán, Hóa học, Sinh học; | ||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. | ||||
Văn học | D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; | 75 | 15 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. | ||||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 200 | 15 |
Việt Nam học | D220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; | 75 | 15 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; | ||||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. | ||||
Lịch sử | D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; | 100 | 15 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
- Bậc Cao đẳng:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán học | C140209 | Toán, Vật lý, Hóa học; | 50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. | |||
Sư phạm Địa lý | C140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; | 50 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh; | |||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. | |||
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lý, Hóa học; | 50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | |||
Việt Nam học | C220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; | 50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; | |||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. | |||
Công tác xã hội | C760101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; | 50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; | |||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. | |||
Tiếng Anh | C220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 50 |
Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh đủ điểm trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Hội đồng tuyển sinh Trường qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường trước thời hạn quy định. Quá thời hạn trên (tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Trường được xem như từ chối nhập học.
- Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo quy định hiện hành. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một điểm) và giữa hai khu vực là 0,5 (nửa điểm).
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất