Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2023

Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Hồng Bàng mã trường ( HIU) đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2023 với 34 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2023 hệ Chính Quy đã được công bố cụ thể như sau:

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

THÔNG TIN NGÀNH

Tên Ngành: Y Khoa
Mã Nghành: 7720101
Điểm Xét Tuyển: 22.5

Tên Ngành: Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh)
Mã Nghành: 7720101
Điểm Xét Tuyển: 22.5

Tên Ngành: Răng Hàm Mặt
Mã Nghành: 7720501
Điểm Xét Tuyển: 22.5

Tên Ngành: Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh)
Mã Nghành: 7720501
Điểm Xét Tuyển: 22.5

Tên Ngành: Y Học Cổ Truyền
Mã Nghành: 7720115
Điểm Xét Tuyển: 21

Tên Ngành: Dược Học
Mã Nghành: 7720201
Điểm Xét Tuyển: 21

Tên Ngành: Dược Học (Chương Trình tiếng Anh)
Mã Nghành: 7720201
Điểm Xét Tuyển: 21

Tên Ngành: Điếu Dưỡng
Mã Nghành: 7720301
Điểm Xét Tuyển: 19

Tên Ngành: Điếu Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh)
Mã Nghành: 7720301
Điểm Xét Tuyển: 19

Tên Ngành: Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học
Mã Nghành: 7720601
Điểm Xét Tuyển: 19

Tên Ngành: Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng
Mã Nghành: 7720603
Điểm Xét Tuyển: 19

Tên Ngành: Hộ Sinh
Mã Nghành: 7720302
Điểm Xét Tuyển: 19

Tên Ngành: Việt Nam Học
Mã Nghành: 7310630
Điểm Xét Tuyển: 17

Tên Ngành: Digital Marketing
Mã Nghành: 7340114
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh)
Mã Nghành: 7380107
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Tải Chính - Ngân Hàng
Mã Nghành: 7340201
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Luật Kinh Tế
Mã Nghành: 7380107
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Truyén Thõng Đa Phương Tiện
Mã Nghành: 7320104
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Quan Hệ Quốc Tế
Mã Nghành: 7310206
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Công NghệThông Tin
Mã Nghành: 7480201
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Ngôn Ngữ Anh
Mã Nghành: 7220201
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Mã Nghành: 7340101
Điểm Xét Tuyển: 16

Tên Ngành: Quản Trị Sự Kiện
Mã Nghành: 7340412
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Quản Trị Khách Sạn
Mã Nghành: 7810201
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành
Mã Nghành: 7810103
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Luật
Mã Nghành: 7380101
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Thương Mại Điện Tử
Mã Nghành: 7340122
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Kế Toán
Mã Nghành: 7340301
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Ngôn Ngữ Trung Quốc
Mã Nghành: 7220204
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Ngôn Ngữ Hàn Quốc
Mã Nghành: 7220210
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Ngôn Ngữ Nhật
Mã Nghành: 7220209
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Quan Hộ Công Chúng
Mã Nghành: 7320108
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Tâm Lý Học
Mã Nghành: 7310401
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Logistic và Quàn Lý Chuôi Cung Ứng
Mã Nghành: 7510605
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Kiến Trúc
Mã Nghành: 7580101
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Thiết Kế Đồ Họa
Mã Nghành: 7210403
Điểm Xét Tuyển: 15

Tên Ngành: Quản Lý Giáo Dục
Mã Nghành: 7140114
Điểm Xét Tuyển: 15

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN
1 Mã ngành: 7720101
Tên ngành: Y Khoa
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 40
- Điểm 3 năm học: 24
- Điểm tổ hợp 3 môn: 24
2 Mã ngành: 7720101
Tên ngành: Y Khoa (Chương Trinh tiếng Anh)
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 40
- Điểm 3 năm học: 24
- Điểm tổ hợp 3 môn: 24
3 Mã ngành: 7720501
Tên ngành: Răng Hàm Mặt
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 40
- Điểm 3 năm học: 24
- Điểm tổ hợp 3 môn: 24
4 Mã ngành: 7720501
Tên ngành: Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh)
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 40
- Điểm 3 năm học: 24
- Điểm tổ hợp 3 môn: 24
5 Mã ngành: 7720201
Tên ngành: Dược Học
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 40
- Điểm 3 năm học: 24
- Điểm tổ hợp 3 môn: 24
6 Mã ngành: 7720201
Tên ngành: Dược Học (Chương Trình tiếng Anh)
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 40
- Điểm 3 năm học: 24
- Điểm tổ hợp 3 môn: 24
7 Mã ngành: 7140202
Tên ngành: Giáo Dục Tiếu Học
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 40
- Điểm 3 năm học: 24
- Điểm tổ hợp 3 môn: 24
8 Mã ngành:7140202
Tên ngành: Giáo Dục Mấm Non
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 40
- Điểm 3 năm học: 24
- Điểm tổ hợp 3 môn: 24
9 Mã ngành: 7720115
Tên ngành: Y Học CổTruyến
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 32,5
- Điểm 3 năm học: 19,5
- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5
10 Mã ngành: 7720301
Tên ngành: Điếu Dưỡng
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 32,5
- Điểm 3 năm học: 19,5
- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5
11 Mã ngành: 7720301
Tên ngành: Điếu Dưỡng (Chương Trinh tiếng Anh)
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 32,5
- Điểm 3 năm học: 19,5
- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5
12 Mã ngành: 77200601
Tên ngành: Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 32,5
- Điểm 3 năm học: 19,5
- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5
13 Mã ngành: 7720603
Tên ngành: Kỹ Thuật Phục Hối Chức Năng
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 32,5
- Điểm 3 năm học: 19,5
- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5
14 Mã ngành: 7720302
Tên ngành: Hộ Sinh
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 32,5
- Điểm 3 năm học: 19,5
- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5
15 Mã ngành: 7720401
Tên ngành: Dinh Dưỡng
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 32,5
- Điểm 3 năm học: 19,5
- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5
16 Mã ngành: 7720701
Tên ngành: Y tế công cộng
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 32,5
- Điểm 3 năm học: 19,5
- Điểm tổ hợp 3 môn: 19,5
17 Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
18 Mã ngành: 7340114
Tên ngành: Digital Marketing
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
19
Mã ngành: 7380107
Tên ngành: Digital Marketing (Chương Trinh tiêng Anh)
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
20 Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
21 Mã ngành: 7340201
Tên ngành: Tài Chinh - Ngân Hàng
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
22 Mã ngành: 7340412
Tên ngành: Quản Trị Sự Kiện
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
23 Mã ngành: 7810201
Tên ngành: Quản Trị Khách Sạn
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
24 Mã ngành: 7810103
Tên ngành: Quản Trị Dịch Vụ Du LỊch và Lữ Hành
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
25 Mã ngành: 7380101
Tên ngành: Luật
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
26 Mã ngành: 7380701
Tên ngành: Luật Kinh tế
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
27 Mã ngành: 7340122
Tên ngành: Thương Mại Điện Tử
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
28 Mã ngành: 7220101
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
29 Mã ngành: 7220204
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
30 Mã ngành: 7220210
Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn quốc
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
31 Mã ngành: 7220209
Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
32 Mã ngành: 7320104
Tên ngành: Truyền Thông Đa Phương Tiện
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
33 Mã ngành: 7320108
Tên ngành: Quan hệ công chúng
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
34 Mã ngành:7310206
Tên ngành:Quan Hệ Quốc Tế
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
35 Mã ngành: 7310104
Tên ngành: Tâm lý học
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
36 Mã ngành: 7310630
Tên ngành: Việt Nam học
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
37 Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Cóng Nghệ Thông Tin
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
38 Mã ngành: 7510605
Tên ngành: Logistics và Quàn Lý Chuỗi Cung ứng
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
39 Mã ngành: 7580101
Tên ngành: Kiến trúc
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
40 Mã ngành: 7210403
Tên ngành: Thiết kế đồ họa
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18
41 Mã ngành: 7140114
Tên ngành: Quản lý giáo dục
Điểm trúng tuyển có điều kiện:
- Điểm 5 học kỳ: 30
- Điểm 3 năm học: 18
- Điểm tổ hợp 3 môn: 18

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 19

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 18

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn: 15

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 77220209

Điểm chuẩn: 15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn: 15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 15

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 15

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 15

Quản lý công nghiệp

Mã ngành:  7510601

Điểm chuẩn: 15,00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 15

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15,00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn: 21

Dược học_ CT Tiếng Anh

Mã ngành: 7720201_E

Điểm chuẩn: 21

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm chuẩn: 22

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm chuẩn: 19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Điểm chuẩn: 19

Y khoa 

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn: 22

Y khoa _ CT Tiếng Anh

Mã ngành: 7720501_E

Điểm chuẩn: 22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 15

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Điểm chuẩn: 15

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 15,00

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm chuẩn: 15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn: 15

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 15

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Điểm chuẩn: 21

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Điểm chuẩn: 19

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn: 15

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn: 15

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 15

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 15

Điểm Chuẩn Đại học Quốc Tế Hồng Bàng Xét Theo Học Bạ 2022

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý công nghiệp

Mã ngành:  7510601

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Y khoa 

Mã ngành: 7720101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Hồng Bàng mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.