Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên với 21 ngành nghề đã được nhà trường công bố chính thức, thí sinh xem bài viết cụ thể dưới đây
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố Điểm chuẩn hệ Đại học Chính Quy 2023 cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2023
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành đào tạo: 7480201 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 17,5 PT200: 25 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Khoa học máy tính Mã ngành đào tạo: 7480101 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 17 PT200: 25 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành đào tạo: 7480103 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 17 PT200: 25 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành đào tạo: 7510301 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 16 PT200: 20 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành đào tạo: 7510303 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 16,5 PT200: 23 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy Mã ngành đào tạo: 7510202 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 20 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành đào tạo: 7510201 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 20 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành đào tạo: 7520118 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 19 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành đào tạo: 7510203 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15,5 PT200: 22 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành đào tạo: 7510205 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 17 PT200: 24 PT402: 15 |
Tên ngành đào tạo: Điện lạnh và điều hòa không khí Mã ngành đào tạo: 7510210 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 19 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Sư phạm công nghệ Mã ngành đào tạo: 7140246 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 26 PT200: 29 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ may Mã ngành đào tạo: 7540209 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 19 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Kinh doanh thời trang và dệt may Mã ngành đào tạo: 7340123 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 19 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành đào tạo: 7340101 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 20 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Kế toán Mã ngành đào tạo: 7340301 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 20 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Kinh tế Mã ngành đào tạo: 7310101 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 19 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành đào tạo: 7510401 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 19 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Công nghệ hóa thực phẩm Mã ngành đào tạo: 7540103 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 19 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành đào tạo: 7220201 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 15 PT200: 20 PT402: |
Tên ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Mã ngành đào tạo: 7140231 Điểm TT theo mã PTXT: PT100: 22 PT200: 27 PT402: |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 17.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 17.0 |
Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 17.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 17.0 |
Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 17.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 17.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 17.0 |
Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 15.0 |
Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 15.0 |
Mã ngành: 7520118 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 15.0 |
Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 17.0 Điểm thi ĐGNL & TD: 17.0 |
Mã ngành: 7510211 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Điện lạnh và điều hòa không khí Mã ngành: 7510210 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Mã ngành: 7140246 Điểm chuẩn: 23.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Mã ngành: 7540209 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Công nghệ hóa thực phẩm Mã ngành: 7540103 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15.0 Điểm thi ĐGNL & TD: |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Xét Theo Học Bạ 2022
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Bảo dưỡng công nghiệp Mã ngành: 7510211 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Điện lạnh và điều hòa không khí Mã ngành: 7510210 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140246 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Công nghệ may Mã ngành: 7540209 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Kinh doanh thời trang và dệt may Mã ngành: 7340123 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Công nghệ hóa thực phẩm Mã ngành: 7540103 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất