Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2023
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP.HCM hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố chi tiết dưới đây. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2023 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Ngành: Giáo dục học |
Ngành: Quản lý giáo dục |
Ngành: Giáo dục mầm non |
Ngành: Giáo dục Tiểu học |
Ngành: Giáo dục đặc biệt |
Ngành: Giáo dục Công dân |
Ngành: Giáo dục chính trị |
Ngành: Giáo dục thể chất |
Ngành: Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Ngành: Sư phạm toán học |
Ngành: Sư phạm tin học |
Ngành: Sư phạm vật lý |
Ngành: Sư phạm Hóa học |
Ngành: Sư phạm Sinh học |
Ngành: Sư phạm Ngữ văn |
Ngành: Sư phạm Lịch sử |
Ngành: Sư phạm Địa lý |
Ngành: Sư phạm Tiếng Anh |
Ngành: Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
Ngành: Sư phạm Tiếng Nga |
Ngành: Sư phạm Tiếng Pháp |
Ngành: Sư phạm công nghệ |
Ngành: Sư phạm khoa học tự nhiên |
Ngành: Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Lĩnh vực nhân văn |
Ngành: Ngôn ngữ Anh |
Ngành: Ngôn ngữ Nga |
Ngành: Ngôn ngữ Pháp |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngành: Ngôn ngữ Nhật |
Ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngành: Văn học |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
Ngành: Tâm lý học |
Ngành: Tâm lý giáo dục |
Ngành: Địa lý học |
Ngành: Quốc tế học |
Ngành: Việt Nam học |
Lĩnh vực khoa học tự nhiên |
Ngành: Vật lý học |
Ngành: Hóa học |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
Ngành: Công nghệ thông tin |
Lĩnh vực dịch vụ xã hội |
Ngành: Công tác xã hội |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Ngành: Giáo dục học |
Ngành: Quản lý giáo dục |
Ngành: Giáo dục Mầm non |
Ngành: Giáo dục Tiểu học |
Ngành: Giáo dục Đặc biệt |
Ngành: Giáo dục công dân |
Ngành: Giáo dục Chính trị |
Ngành: Giáo dục Thể chất |
Ngành: Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Ngành: Sư phạm Toán học |
Ngành: Sư phạm Tin học |
Ngành: Sư phạm Vật lý |
Ngành: Sư phạm Hoá học |
Ngành: Sư phạm Sinh học |
Ngành: Sư phạm Ngữ văn |
Ngành: Sư phạm Lịch sử |
Ngành: Sư phạm Địa lý |
Ngành: Sư phạm Tiếng Anh |
Ngành: Sư phạm Tiếng Nga |
Ngành: Sư phạm Tiếng Pháp |
Ngành: Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
Ngành: Sư phạm công nghệ |
Ngành: Sư phạm khoa học tự nhiên |
Ngành: Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Ngành: Ngôn ngữ Anh |
Ngành: Ngôn ngữ Nga |
Ngành: Ngôn ngữ Pháp |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngành: Ngôn ngữ Nhật |
Ngành: Ngôn ngữ Hàn quốc |
Ngành: Văn học |
Ngành: Tâm lý học |
Ngành: Tâm lý học giáo dục |
Ngành: Địa lý học |
Ngành: Quốc tế học |
Ngành: Việt Nam học |
Ngành: Sinh học ứng dụng |
Ngành: Vật lý học |
Ngành: Hoá học |
Ngành: Công nghệ thông tin |
Ngành: Công tác xã hội |
Ngành: Du lịch |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 20.03 |
Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24.25 |
Mã ngành: 7140203 Điểm chuẩn: 21.75 |
Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Điểm chuẩn: 25.50 |
Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 22.75 |
Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: 24.05 |
Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 27.00 |
Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 22.50 |
Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 26.50 |
Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 27.35 |
Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 24.80 |
Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 28.25 |
Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 26.83 |
Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 26.50 |
Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26.50 |
Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: 22.40 |
Mã ngành: 7140234 Điểm chuẩn: 25.10 |
Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24.00 |
Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 25.00 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 25.50 |
Mã ngành: 7220202 Điểm chuẩn: 20.05 |
Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: 22.35 |
Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 24.60 |
Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 24.00 |
Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 24.97 |
Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 24.70 |
Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 25.75 |
Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 24.00 |
Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 23.75 |
Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 23.30 |
Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: 23.00 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24.10 |
Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 20.40 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2022
Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,48 |
Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,03 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,04 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ: 20,63 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,66 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ: 27,20 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 23,92 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,26 |
Sư phạm Tiếng anh Mã ngành: 7140231 Điểm trúng tuyển học bạ: 25,98 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Điểm trúng tuyển học bạ: 20,06 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24,85 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,70 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,98 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: 21,90 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 21,60 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 23,73 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,09 |
Vật lý học Mã ngành: 7440102 Điểm trúng tuyển học bạ: 20,93 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 22,43 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 19,58 |
Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất