Điểm Chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023 Chính Thức
Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Thủ Dầu Một chính thức công bố mức điểm chuẩn vào trường. Năm 2023, trường công bố mức điểm chuẩn 48 ngành nghề. Chi tiết thí sinh xem tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH |
Ngành: Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Tổng chỉ tiêu: 32 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 26 - Đánh giá năng lực: 640 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,1 |
Ngành: Luật Mã ngành: 7380101 Tổng chỉ tiêu: 182 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 25,6 - Đánh giá năng lực: 700 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổng chỉ tiêu: 193 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 25,3 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Ngành: Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổng chỉ tiêu: 289 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 690 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Marketing Mã ngành: 7340115 Tổng chỉ tiêu: 25 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 27,5 - Đánh giá năng lực: 850 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,4 |
Ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổng chỉ tiêu: 213 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,8 - Đánh giá năng lực: 680 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Ngành: Hóa học Mã ngành: 7440112 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,4 - Đánh giá năng lực: 650 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,5 |
Ngành: Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 750 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Tổng chỉ tiêu: 55 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,2 - Đánh giá năng lực: 790 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,4 |
Ngành: Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Tổng chỉ tiêu: 54 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 22 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Tổng chỉ tiêu: 100 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 22,0 - Đánh giá năng lực: 580 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổng chỉ tiêu: 80 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 21,5 - Đánh giá năng lực: 600 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 23,5 - Đánh giá năng lực: 760 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 23,2 - Đánh giá năng lực: 720 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Tổng chỉ tiêu: 90 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 23 - Đánh giá năng lực: 700 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Tổng chỉ tiêu: 110 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,7 - Đánh giá năng lực: 680 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,5 |
Ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Tổng chỉ tiêu: 136 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 26,1 - Đánh giá năng lực: 780 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,0 |
Ngành: Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổng chỉ tiêu: 85 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 570 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Ngành: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổng chỉ tiêu: 220 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Toán học Mã ngành: 7460101 Tổng chỉ tiêu: 30 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 26,3 - Đánh giá năng lực: 820 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,0 |
Ngành: Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Tổng chỉ tiêu: 15 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 18 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổng chỉ tiêu: 239 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,7 - Đánh giá năng lực: 750 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,8 |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quôc Mã ngành: 7220204 Tổng chỉ tiêu: 42 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 26,2 - Đánh giá năng lực: 770 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,3 |
Ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Tổng chỉ tiêu: 60 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Ngành: Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Tổng chỉ tiêu: 40 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 650 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 22,7 - Đánh giá năng lực: 600 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,4 |
Ngành: Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Tổng chỉ tiêu: 170 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 23,5 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 21,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Ngành: Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Tổng chỉ tiêu: 60 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 26 - Đánh giá năng lực: 760 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,8 |
Ngành: Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Ngành: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 25,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Ngành: Du lịch Mã ngành: 7810101 Tổng chỉ tiêu: 80 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 24,4 - Đánh giá năng lực: 630 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Ngành: Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổng chỉ tiêu: 20 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 26,5 - Đánh giá năng lực: 800 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,3 |
Ngành: Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Tổng chỉ tiêu: 25 Điểm chuẩn trúng tuyển - Xét học bạ: 27 - Đánh giá năng lực: 800 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,2 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành: Quản trị Kinh doanh |
Tên ngành: Marketing |
Tên ngành: Kế toán |
Tên ngành: Kiểm toán |
Tên ngành: Thương mại điện tử |
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng |
Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Tên ngành: Công nghệ Thông tin |
Tên ngành: Kỹ thuật Phần mềm |
Tên ngành: Kỹ thuật Điện |
Tên ngành: Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa |
Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử |
Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng |
Tên ngành: Kiến trúc |
Tên ngành: Du lịch |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh |
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tên ngành: Luật |
Tên ngành: Quản lý Nhà nước |
Tên ngành: Quan hệ quốc tế |
Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Tên ngành: Công nghệ Sinh học |
Tên ngành: Công tác Xã hội |
Tên ngành: Tâm lý học |
Tên ngành: Hóa học |
Tên ngành: Toán học |
Tên ngành: Thiết kế đồ họa |
Tên ngành: Công nghệ thực phẩm |
Tên ngành: Quản lý đất đai |
Tên ngành: Kỹ thuật Môi trường |
Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện |
Tên ngành: Quản lý công nghiệp |
Tên ngành: Giáo dục Tiểu học |
Tên ngành: Giáo dục Mầm non |
Tên ngành: Sư phạm Ngữ Văn |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2022 đã chính thức công bố với ngưỡng điểm từ 15. Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn của từng ngành tại đây
Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển: 23 |
Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển: 17 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển: 19 |
Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển: 16 |
Quản lý công Mã ngành: 7340401 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển: 18 |
Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480205 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản) Mã ngành: 7549001 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Quản lí văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển: 17 |
Mã ngành: 7210405 Điểm trúng tuyển: 16 |
Ngành Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) Mã ngành: 7210407 Điểm trúng tuyển: 15.25 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển: 23 |
Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển: 18 |
Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển: 18 |
Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển: 19 |
Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển: 18.5 |
Mã ngành: 7310205 Điểm trúng tuyển: 17 |
Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển: 15.5 |
Mã ngành: 7140101 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển: 20 |
Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển: 25 |
Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển: 24 |
Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển: 24 |
Mã ngành: 7460101 Điểm trúng tuyển: 15 |
Ngành kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển: 19 |
Ngành kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển: 16.5 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một Xét Theo Học Bạ 2022
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 28,5 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Âm nhạc Mã ngành: 7210405 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Mỹ thuật Mã ngành: 7210407 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Luật học Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 21,3 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật điện Mã ngành7520201: Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kỹ nghệ gỗ Mã ngành: 7549001 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm trúng tuyển học bạ: 15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Quản lý công Mã ngành: 7340401 Điểm trúng tuyển học bạ: 16 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển học bạ:19 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7480201E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giáo dục mầm non (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7140201E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7140202E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7340101E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7440112E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7510301E Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một được ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 15 đến 25 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất