Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2020 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một mới nhất hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố chi tiết như sau. Mời thí sinh theo dõi.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2020
Điểm chuẩn của trường ĐH Thủ Dầu Một năm 2020 đã chính thức công bố với ngưỡng điểm từ 15. Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn của từng ngành tại đây.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục học | 7140101 | 15 |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18.5 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 18.5 |
4 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 18.5 |
5 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 18.5 |
6 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 15 |
7 | Âm nhạc | 7210405 | 15 |
8 | Mỹ thuật | 7210407 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15.5 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15.5 |
11 | Lịch sử | 7229010 | 15 |
12 | Văn học | 7229030 | 15 |
13 | Văn hóa học | 7229040 | 15 |
14 | Toán kinh tế | 7310108 | 15 |
15 | Chính trị học | 7310201 | 15 |
16 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 15 |
17 | Tâm lý học | 7310401 | 15 |
18 | Địa lý học | 7310501 | 15 |
19 | Quốc tế học | 7310601 | 15 |
20 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 16 |
21 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15 |
22 | Kế toán | 7340301 | 15.5 |
23 | Luật | 7380101 | 15.5 |
24 | Hóa học | 7440112 | 15 |
25 | Khoa học Môi trường | 7440301 | 15 |
26 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | 15 |
27 | Hệ thống Thông tin | 7480104 | 15 |
28 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 15.5 |
29 | Trí tuệ nhân tạo và KH dữ liệu | 7480205 | 15 |
30 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 |
31 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | 15 |
32 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | 15.5 |
33 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 15 |
34 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 15 |
35 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 7520207 | 15 |
36 | KT Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 15 |
37 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 15 |
38 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 7540106 | 15 |
39 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ CB Lâm sản) | 7549001 | 15 |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 15 |
41 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | 7580105 | 15 |
42 | Quản lý Đô thị | 7580107 | 15 |
43 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 15 |
44 | Công tác xã hội | 7760101 | 15 |
45 | Du lịch | 7810101 | 15 |
46 | QL Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 15 |
47 | Quản lý Đất đai | 7850103 | 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
Ngành | Điểm Chuẩn |
Kế toán | 16,5 |
Quản trị Kinh doanh | 16,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 16 |
Quản lý Công nghiệp | 14 |
Kỹ thuật Xây dựng | 14 |
KT Điều khiển và tự động hóa | 14 |
Kỹ thuật Điện | 14 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 14 |
Kỹ thuật Phần mềm | 14 |
Hệ thống Thông tin | 14 |
Kiến trúc | 14 |
Thiết kế Đồ họa | 14 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ CB Lâm sản) | 14,75 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị | 14,75 |
Toán học | 15 |
Vật lý học | 15 |
Hóa học | 14,5 |
Sinh học Ứng dụng | 14,25 |
Khoa học Môi trường | 14 |
Quản lý Nhà nước | 15 |
QL Tài nguyên và Môi trường | 14 |
Quản lý Đất đai | 14 |
Luật | 16,5 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
Chính trị học | 14,5 |
Quốc tế học | 14,25 |
Tâm lý học | 14 |
Công tác Xã hội | 14 |
Văn hóa học | 14 |
Văn học | 15 |
Địa lý học | 14 |
Lịch sử | 14,25 |
Giáo dục học | 14 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 14 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 14,5 |
Giáo dục Mầm non | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 20 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một mới nhất dành cho tất cả các bạn thí sinh.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất