Điểm chuẩn Đại học Thuỷ Lợi năm 2023 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi được ban giám hiệu nhà trường công bố với mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 tương ứng các mã ngành như sau. Thí sinh theo dõi thông tin chi tiết dưới đây.
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành : Công nghệ thông tin |
Tên ngành : Hệ thống thông tin |
Tên ngành : Kỹ thuật phần mềm |
Tên ngành : Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
Tên ngành : An ninh mạng |
Tên ngành : Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
Tên ngành : Kỹ thuật cơ điện tử |
Tên ngành : Kỳ thuật ô tô |
Tên ngành : Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Tên ngành : Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
Tên ngành : Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Tên ngành : Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Tên ngành : Quản lý xây dựng |
Tên ngành : Kỹ thuật điện |
Tên ngành : Kinh tế số |
Tên ngành : Kỹ thuật tài nguyên nước |
Tên ngành : Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
Tên ngành : Kỹ thuật cấp thoát nước |
Tên ngành : Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
Tên ngành : Luật |
Tên ngành : Luật kinh tế |
Tên ngành : Kỹ thuật môi trường |
Tên ngành : Kỹ thuật hóa học |
Tên ngành : Công nghệ sinh học |
Tên ngành : Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) |
Tên ngành : Ngôn ngữ Anh |
Tên ngành : Ngôn ngữ Trung Quốc |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
1 | Mã Ngành: TLA106 Tên Ngành: công nghệ thông tin Điểm Chuẩn: 29.50 |
2 | Mã Ngành: TLA16 Tên Ngành: hệ thống thông tin Điểm Chuẩn: 28.51 |
3 | Mã Ngành: TLA017 Tên Ngành: kĩ thuật phần mềm Điểm Chuẩn: 28.50 |
4 | Mã Ngành: TLA126 Tên Ngành: trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Điểm Chuẩn: 28.50 |
5 | Mã Ngành: TLA127 Tên Ngành: an ninh mạng Điểm Chuẩn: 28.50 |
6 | Mã Ngành: TLA105 Tên Ngành: Nhóm ngành kĩ thuật cơ khí ( gồm các ngành kĩ thuật cơ khí công nghệ chế tạo máy ) Điểm Chuẩn: 24.75 |
7 | Mã Ngành: TLA120 Tên Ngành: kĩ thuật cơ điện tử Điểm Chuẩn: 27.23 |
8 | Mã Ngành: TLA123 Tên Ngành: kỹ thuật ô tô Điểm Chuẩn: 27.67 |
9 | Mã Ngành: TLA101 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình thủy Điểm Chuẩn: 21.00 |
10 | Mã Ngành: TLA104 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (kĩ thuật xây dựng) Điểm Chuẩn: 22.00 |
11 | Mã Ngành: TLA111 Tên Ngành: công nghệ kĩ thuật xây dựng Điểm Chuẩn: 24.00 |
12 | Mã Ngành: TLA113 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm Chuẩn: 21.00 |
13 | Mã Ngành: TLA114 Tên Ngành: quản lý xây dựng Điểm Chuẩn: 25.50 |
14 | Mã Ngành: TLA112 Tên Ngành: kĩ thuật điện Điểm Chuẩn: 26.00 |
15 | Mã Ngành: TLA121 Tên Ngành: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm Chuẩn: 28.00 |
16 | Mã Ngành: TLA124 Tên Ngành: kĩ thuật điện tử viễn thông Điểm Chuẩn: 27.50 |
17 | Mã Ngành: TLA128 Tên Ngành: kĩ thuật robot và điều khiển thông minh Điểm Chuẩn: 27.00 |
18 | Mã Ngành: TLA401 Tên Ngành: kinh tế Điểm Chuẩn: 28.75 |
19 | Mã Ngành: TLA402 Tên Ngành: quản trị kinh doanh Điểm Chuẩn: 28.75 |
20 | Mã Ngành: TLA403 Tên Ngành: kế toán Điểm Chuẩn: 28.75 |
21 | Mã Ngành: TLA404 Tên Ngành: kinh tế xây dựng Điểm Chuẩn: 26.50 |
22 | Mã Ngành: TLA405 Tên Ngành: thương mại điện tử Điểm Chuẩn: 29.25 |
23 | Mã Ngành: TLA406 Tên Ngành: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm Chuẩn: 28.00 |
24 | Mã Ngành: TLA407 Tên Ngành: LOGISTIC và quản lý chuỗi cung ứng Điểm Chuẩn: 29.50 |
25 | Mã Ngành: TLA408 Tên Ngành: tài chính ngân hàng Điểm Chuẩn: 28.76 |
26 | Mã Ngành: TLA409 Tên Ngành: kiểm toán Điểm Chuẩn: 28.76 |
27 | Mã Ngành: TLA410 Tên Ngành: kinh tế số Điểm Chuẩn: 28.00 |
28 | Mã Ngành: TLA102 Tên Ngành: kỹ thuật tài nguyên nước Điểm Chuẩn: 21.03 |
29 | Mã Ngành: TLA103 Tên Ngành: tài nguyên nước và môi trường ( thủy văn học ) Điểm Chuẩn: 21.01 |
30 | Mã Ngành: TLA107 Tên Ngành: kĩ thuật cấp thoát nước Điểm Chuẩn: 21.02 |
31 | Mã Ngành: TLA110 Tên Ngành: xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (kĩ thuật cơ sở hạ tầng ) Điểm Chuẩn: 22 |
32 | Mã Ngành: TLA301 Tên Ngành: luật Điểm Chuẩn: 29.03 |
33 | Mã Ngành: TLA302 Tên Ngành: luật kinh tế Điểm Chuẩn: 29.50 |
34 | Mã Ngành: TLA109 Tên Ngành: kĩ thuật môi trường Điểm Chuẩn: 22.00 |
35 | Mã Ngành: TLA118 Tên Ngành: kĩ thuật hóa học Điểm Chuẩn: 23.00 |
36 | Mã Ngành: TLA119 Tên Ngành: công nghệ sinh học Điểm Chuẩn: 25.00 |
37 | Mã Ngành: TLA201 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng ( chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ) Điểm Chuẩn: 22.00 |
38 | Mã Ngành: TLA203 Tên Ngành: ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn: 28.50 |
39 | Mã Ngành: TLA204 Tên Ngành: ngôn ngữ Trung Quốc Điểm Chuẩn: 28.51 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Sau đây là thông tin điểm chuẩn của trường chi tương ứng với từng ngành nghề, chi tiết như sau:
Cơ sở Hà nội
Kỹ thuật xây dựng _CTTT Mã ngành: TLA201 Điểm chuẩn: 20.85 |
Mã ngành: TLA202 Điểm chuẩn: 17.35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: TLA101 Điểm chuẩn: 17.05 |
Mã ngành: TLA104 Điểm chuẩn: 20.75 |
Mã ngành: TLA111 Điểm chuẩn: 21.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: TLA113 Điểm chuẩn: 17.35 |
Mã ngành: TLA102 Điểm chuẩn: 17.35 |
Mã ngành: TLA107 Điểm chuẩn: 17.00 |
Mã ngành: TLA110 Điểm chuẩn: 18.00 |
Mã ngành: TLA103 Điểm chuẩn: 17.40 |
Mã ngành: TLA118 Điểm chuẩn: 17.65 |
Mã ngành: TLA119 Điểm chuẩn: 18.20 |
Mã ngành: TLA106 Điểm chuẩn: 26.60 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: TLA105 Điểm chuẩn: 24.00 |
Mã ngành: TLA123 Điểm chuẩn: 24.55 |
Mã ngành: TLA120 Điểm chuẩn: 24.60 |
Mã ngành: TLA112 Điểm chuẩn: 22.20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: TLA121 Điểm chuẩn: 25.00 |
Mã ngành: TLA114 Điểm chuẩn: 22.05 |
Mã ngành: TLA401 Điểm chuẩn: 25.15 |
Mã ngành: TLA402 Điểm chuẩn: 25.00 |
Mã ngành: TLA403 Điểm chuẩn: 24.6524.95 |
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Xét Theo Học Bạ 2022
Kỹ thuật xây dựng _CTTT Mã ngành: TLA201 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.03 |
Kỹ thuật tài nguyên nước_CTTT Mã ngành: TLA202 Điểm trúng tuyển học bạ: |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: TLA101 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.06 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: TLA104 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.61 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: TLA111 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: TLA113 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.10 |
Kỹ thuật tài nguyên nước Mã ngành: TLA102 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.17 |
Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: TLA107 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.06 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: TLA110 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.15 |
Thủy văn học Mã ngành: TLA103 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.09 |
Kỹ thuật hóa học Mã ngành: TLA118 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.20 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: TLA119 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: TLA106 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: TLA105 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.01 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: TLA123 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: TLA120 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.50 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: TLA112 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.02 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: TLA121 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.50 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: TLA114 Điểm trúng tuyển học bạ: 22.0 |
Kinh tế Mã ngành: TLA401 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: TLA402 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.50 |
Kế toán Mã ngành: TLA403 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.50 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất