Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang Năm 2014
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG CHÍNH THỨC được Ban giám hiệu nhà trường thông tin cụ thể như sau. Mời thí sinh theo dõi.
Căn cứ kết quả xét tuyển năm 2014, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang đã họp xét và chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014. Thông tin cụ thể về điểm chuẩn như sau:
- ĐIỂM XÉT TUYỂN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM XÉT TUYỂN THEO KHỐI THI | CHỈ TIÊU CẦN TUYỂN |
D340301 | Kế toán | A-A1-D1: 12.0 | 51 |
D340101 | Quản trị Kinh doanh | A-A1-D1: 12.0 | 34 |
D480201 | Công nghệ Thông tin | A-A1: 12.0 | 78 |
D510103 | CN Kỹ thuật Xây dựng | A-A1: 12.0 | 92 |
D620301 | Nuôi trồng Thủy sản | A-A1: 12.0; B: 13.0 | 57 |
D620110 | Khoa học Cây trồng | A-A1:12.0; B:13.0 | 78 |
D420201 | Công nghệ Sinh học | A-A1:12.0; B:13.0 | 42 |
D510201 | CN Kỹ thuật Cơ khí | A-A1: 12.0 | 39 |
D220330 | Văn học | C-D1: 12.0 | 51 |
TỔNG CỘNG | 522 |
- ĐIỂM XÉT TUYỂN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM XÉT TUYỂN THEO KHỐI THI | CHỈ TIÊU CẦN TUYỂN |
C340301 | Kế toán | A-A1-D1: 9.0 | 58 |
C340101 | Quản trị Kinh doanh | A-A1-D1: 9.0 | 48 |
C480201 | Công nghệ Thông tin | A-A1: 9.0 | 57 |
C540102 | Công nghệ Thực phẩm | A-A1:9.0; B:10.0 | 45 |
C540204 | Công nghệ May | A-A1:9.0; B:10.0 | 29 |
C510103 | Công nghệ KT Xây dựng | A-A1: 9.0 | 59 |
C510301 | Công nghệ KT Điện-Điện tử | A-A1: 9.0 | 53 |
C510205 | Công nghệ KT Ô tô | A-A1: 9.0 | 46 |
C620301 | Nuôi trồng Thủy sản | A-A1: 9.0; B: 10.0 | 59 |
C640201 | Dịch vụ Thú y | A-A1: 9.0; B: 10.0 | 40 |
C510201 | Công nghệ KT Cơ khí | A-A1: 9.0 | 48 |
C220201 | Tiếng Anh | D1: 9.0 | 56 |
C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A-A1-D1: 9.0 | 59 |
C340103 | Quản trị dịch vụ DL&LH | A-A1-C-D1: 9.0 | 53 |
C540104 | Công nghệ Sau thu hoạch | A-A1: 9.0; B: 10.0 | 58 |
C620110 | Khoa học Cây trồng | A-A1: 9.0; B:10.0 | 58 |
C420201 | Công nghệ sinh học | A-A1: 9.0; B: 10.0 | 40 |
C620116 | Phát triển Nông thôn | A-A1: 9.0; B: 10.0 | 36 |
C380201 | Dịch vụ pháp lý | A-A1-C-D1: 9.0 | 60 |
CÁC NGÀNH SƯ PHẠM | |||
C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1: 13.0 | 40 |
C140206 | Giáo dục thể chất | T: 9.0 | 53 |
C140221 | Sư phạm Âm nhạc | N: 9.0 | 57 |
C140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H-V: 9.0 | 58 |
TỔNG CỘNG | 1.152 |
Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh đủ điểm trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Hội đồng tuyển sinh Trường qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường trước thời hạn quy định. Quá thời hạn trên (tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Trường được xem như từ chối nhập học.
- Điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo quy định hiện hành. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 (một điểm) và giữa hai khu vực là 0,5 (nửa điểm).
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất