Điểm Chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung Năm 2014
Điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung hệ Đại học hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi tại đây.
Căn cứ theo kết quả xét tuyển năm 2014, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Cao đẳng và Đại học chính quy của trường cụ thể như sau:
- Hệ Đại học:
* Kỹ thuật công trình xây dựng (khối A, A1): 13 điểm
* Kỹ thuật công trình xây dựng - hệ liên thông (khối A, A1): 13 điểm
* Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (khối A, A1): 13 điểm
* Kiến trúc (khối V): 17,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn thi Vẽ mỹ thuật)
- Hệ Cao đẳng: Tất cả các ngành với điểm chuẩn: 10 điểm.
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật CT xây dựng | D580201 | 13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 13 |
Kiến trúc | D580102 | 17.5 |
Kế toán | C340301 | 10 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | C510405 | 10 |
Quản lý xây dựng | C580302 | 10 |
Quản lý xây dựng | C580302 | 10 |
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc | C510101 | 10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 10 |
Công nghệ thông tin | C480201 | 10 |
Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh đủ điểm trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Hội đồng tuyển sinh Trường qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường trước thời hạn quy định. Quá thời hạn trên (tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện) những thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi cho Trường được xem như từ chối nhập học.
- Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Đồng thời, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chỉ tiêu xét tuyển NV2 Đại học, Cao đẳng như sau:
- Bậc đại học
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Khối |
Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN) | D580201 | 580 | ≥ 13 | A, A1, V, V1 |
Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN) – Hệ liên thông | D580201 | 20 | ≥ 13 | A, A1, V, V1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | D580205 | 260 | ≥ 13 | A, A1, V, V1 |
Kiến trúc | D580102 | 50 | ≥ 17,5 | V, V1 |
Tổng cộng | 910 |
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng: Tất cả các khối không nhân hệ số các môn thi.
- Ngành Kiến trúc: Khối V, V1 môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
- Bậc cao đẳng
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Khối |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD-CN) | C510102 | 20 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | C510103 | 30 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | C510104 | 20 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) | C510405 | 35 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | C580302 | 30 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý đô thị) | C580302 | 40 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Kế toán | C340301 | 35 | ≥ 10 | A, A1, D1 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 35 | ≥ 10 | A, A1, D1 |
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc | C510101 | 30 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện công trình) | C510301 | 30 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Công nghệ thông tin | C480201 | 40 | ≥ 10 | A, A1,V, V1 |
Tổng cộng | 345 |
- Tất cả các khối không nhân hệ số các môn thi)
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất