Điểm Chuẩn Trường Học Viện Hàng Không Việt Nam 2023 Chính Thức
Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
Điểm chuẩn trường Học Viện Hàng Không Việt Nam điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh |
Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tiếng Anh |
Tên ngành: Quản trị nhân lực |
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên ngành: Kinh tế vận tải |
Tên ngành: Công nghệ thông tin |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Tên ngành: Kỹ thuật hàng không |
Tên ngành: Quản lý hoạt động bay |
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN NGÀNH |
1 | Mã ngành: 7340101 Tên ngành: Quản trị kinh doanh Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 520 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 750 - Học bạ (thang 30): 24,5 |
2 |
Mã ngành: 7340101E
Tên ngành: Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD hàng không, chương tình học bằng TA) Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 80 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 750 - Học bạ (thang 30): 24,5 |
3 | Mã ngành: 7340404 Tên ngành: Quản trị nhân lực Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 250 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 750 - Học bạ (thang 30): 24,5 |
4 | Mã ngành: 7810103 Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 180 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 750 - Học bạ (thang 30): 25,5 |
5 | Mã ngành: 7840104 Tên ngành: Kinh tế vận tải Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 270 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 750 - Học bạ (thang 30): 25,5 |
6 | Mã ngành: 7220201 Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 400 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 750 - Học bạ (thang 30): 25,0 |
7 | Mã ngành: 7480201 Tên ngành: Công nghệ thông tin Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 440 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 750 - Học bạ (thang 30): 24,0 |
8 | Mã ngành: 7510102 Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 120 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 700 - Học bạ (thang 30): 20,0 |
9 | Mã ngành: 7510302 Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 200 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 700 - Học bạ (thang 30): 20,0 |
10 | Mã ngành: 7510303 Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 180 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 700 - Học bạ (thang 30): 20,0 |
11 | Mã ngành: 7520120 Tên ngành: Kỹ thuật hàng không Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 180 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 850 - Học bạ (thang 30): 27,0 |
12 | Mã ngành: 7840102 Tên ngành: Quản lý hoạt động bay Mã PTXT: 500 Tên PTXT: XTS Tổng chỉ tiêu: 180 Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2 - Đánh giá năng lực (thang 1200): 900 - Học bạ (thang 30): 28,0 |
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 19 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 17 |
Mã ngành: 7520120 Điểm chuẩn: 21.3 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 23 |
Mã ngành: 7840102 Điểm chuẩn: 23.3 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 19.3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm chuẩn: 17 |
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 19 |
Kinh tế vận tải Mã ngành: 7840104 Điểm chuẩn: 19 |
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Xét Theo Điểm Học Bạ 2022
CNKT Công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00 |
Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.00 |
Kinh tế vận taỉ Mã ngành: 7840104 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Học viện Hàng Không Việt Nam do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất