Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Trường Học Viện Hàng Không Việt Nam 2023 Chính Thức

Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:

Điểm chuẩn trường Học Viện Hàng Không Việt Nam điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Thông Báo Điểm chuẩn trường Học Viện Hàng Không Việt Nam

Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 19

Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 19

Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tiếng Anh
Mã ngành: 7340101E
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 19

Tên ngành: Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 19

Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 21

Tên ngành: Kinh tế vận tải
Mã ngành: 7840104
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 19

Tên ngành: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 18

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã ngành: 7510102
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 16

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7510302
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 16

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 16

Tên ngành: Kỹ thuật hàng không
Mã ngành: 7520120
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 21,5

Tên ngành: Quản lý hoạt động bay
Mã ngành: 7840102
Mã tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT 2023 (thang 30): 24,2

 

Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 520
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 750
- Học bạ (thang 30): 24,5
2
Mã ngành: 7340101E
Tên ngành: Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD hàng không, chương tình học bằng TA)
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 80
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 750
- Học bạ (thang 30): 24,5
3 Mã ngành: 7340404
Tên ngành: Quản trị nhân lực
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 250
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 750
- Học bạ (thang 30): 24,5
4 Mã ngành: 7810103
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 180
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 750
- Học bạ (thang 30): 25,5
5 Mã ngành: 7840104
Tên ngành: Kinh tế vận tải
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 270
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 750
- Học bạ (thang 30): 25,5
6 Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 400
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 750
- Học bạ (thang 30): 25,0
7 Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 440
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 750
- Học bạ (thang 30): 24,0
8 Mã ngành: 7510102
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 120
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 700
- Học bạ (thang 30): 20,0
9 Mã ngành: 7510302
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 200
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 700
- Học bạ (thang 30): 20,0
10 Mã ngành: 7510303
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 180
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 700
- Học bạ (thang 30): 20,0
11 Mã ngành: 7520120
Tên ngành: Kỹ thuật hàng không
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 180
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 850
- Học bạ (thang 30): 27,0
12 Mã ngành: 7840102
Tên ngành: Quản lý hoạt động bay
Mã PTXT: 500
Tên PTXT: XTS
Tổng chỉ tiêu: 180
Mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 - Đợt 2
- Đánh giá năng lực (thang 1200): 900
- Học bạ (thang 30): 28,0

Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 19

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 21.4

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn: 17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn: 17

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 7520120

Điểm chuẩn: 21.3

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 23

Quản lý hoạt động bay

Mã ngành: 7840102

Điểm chuẩn: 23.3

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn: 19.3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm chuẩn: 17

Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 19

Kinh tế vận tải

Mã ngành: 7840104

Điểm chuẩn: 19

Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Xét Theo Điểm Học Bạ 2022

CNKT Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00

Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.00

Kinh tế vận taỉ

Mã ngành: 7840104

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.00

Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Học viện Hàng Không Việt Nam do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.