Dự Kiến Điểm Chuẩn Trường Đại Học Phú Yên Năm 2017
Dự Kiến Điểm Chuẩn Trường Đại Học Phú Yên được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi các khối ngành như: giáo dục tiểu học, mầm non, toán học, công nghệ thông tin
Trường Đại học Phú Yên - Dự kiến điểm chuẩn
Dự kiến điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2017 theo kênh tuyển sinh 24h, trước hết chúng ta cùng xem lại điểm chuẩn trường Đại học y dược Phú Yên sau 3 năm gần đây.
- Năm 2014
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | A, A1,C,D1 | 15 |
52140201 | Giáo dục Mầm non | M | 14 |
52140209 | Sư phạm Toán học | A, A1 | 15 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A, A1,D1 | 13 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 13 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A1,D1 | 14 |
52220330 | Văn học | C,D1 | 13 |
52220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | C,D1 | 13 |
52420201 | Sinh học | A | 13 |
52420201 | Sinh học | B | 14 |
52440112 | Hóa học | A, A1 | 13.5 |
52440112 | Hóa học | B | 14 |
C140202 | Giáo dục Tiểu học | A,A1,C,D1 | 12 |
C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 11 |
C140231 | Sư phạm Tiếng Anh(Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) | A1,D1 | 10 |
C480202 | Tin học ứng dụng | A, A1,D1 | 10 |
C620105 | Chăn nuôi | A,A1 | 10 |
C620105 | Chăn nuôi | B | 11 |
C620201 | Lâm nghiệp | A,A1 | 10 |
C620201 | Lâm nghiệp | B | 11 |
C340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 10 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1,D1 | 10 |
C220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | C,D1 | 10 |
- Năm 2015
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
52140201 | Giáo dục Mầm non | M | 16.75 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | A; A1; C; D | 20 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A1; C1; D | 17.5 |
52220113 | Việt Nam học | C; C1; D | 15 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A1; C1; D | 15.25 |
52220330 | Văn học | C; C1; D | 15 |
52420101 | Sinh học | B; M2; A4 | 15 |
52440112 | Hóa học | A; A3; B | 15 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 15 |
C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 15.5 |
C140202 | Giáo dục Tiểu học | A; A1; C; D | 19 |
C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A1; C1; D | 14 |
C220113 | Việt Nam học | C; C1; D | 12 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 12 |
C340301 | Kế toán | A; A1; D | 12 |
C480202 | Tin học ứng dụng | A; A1; D | 12 |
C510301 | CNKT điện, điện tử | A; A1; D | 12 |
C620105 | Chăn nuôi | B; M2 | 12 |
C620201 | Lâm nghiệp | B; M2 | 12 |
- Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
52140201 | Giáo dục Mầm non | 16 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 16 |
52140209 | Sư phạm Toán học | 15 |
52140210 | Sư phạm Tin học | 15 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 15 |
52220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | 15 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
52220330 | Văn học | 15 |
52440112 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) | 15 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
- Nhận xét:
Ta thấy rằng điểm chuẩn đại học phú yên năm 2014 cách biệt so với năm 2015 và 2016, trong khi đó điểm chuẩn năm 2015 và 2016 lại có sự tương đồng, chỉ cách nhau chút ít, chính vì thế dự kiến điểm chuẩn trường đại học Phú yên năm 2017 sẽ rất có thể gần với điểm chuẩn năm 2016 hoặc tăng giảm chút ít và đối với hệ đại học điểm chuẩn có thể là 15, 16 điểm, có thể có những ngành có điểm chuẩn cao hơn nhưng cao không quá nhiều.
Còn về hệ cao đẳng điểm chuẩn khoảng 12 điểm và dưới 12 điểm một chút, các bạn thí sinh có thể tham khảo để xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng./
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất