Học Phí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Cập Nhật Mới Nhất

Thông tin học phí Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng theo hơn 40 ngành cơ bản, tiên tiến, chất lượng cao mới nhất. Thí sinh tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin cụ thể

Học Phí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Học Phí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 - 2022

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật)

Mã ngành: 7480201

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

Mã ngành: 7510701

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520103

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

Mã ngành: 7520103

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520114

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520115

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520201

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520207

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7520216

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật môi trường 

Mã ngành: 7520320

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kiến trúc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 

Mã ngành: 7580202

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580205

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580301

Học phí: 1.000.000/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Quản lý tài nguyên & môi trường

Mã ngành: 7850101

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7905206

Học phí: 34.000.000/1 năm học

Số tín chỉ:

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

Mã ngành: 7905216

Học phí: 34.000.000/1 năm học

Số tín chỉ:

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

Mã ngành: PFIEV

Học phí: 19.000.000/1 năm học

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

Mã ngành: 7480201

Học phí: 958.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Học phí: 353.600 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Học phí đại học Bách Khoa Đà Nẵng mức thu học phí áp dụng theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về mức cơ chế học phí đối với các cơ sở trường công lập thuộc hệ thống đào tạo giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021

Lời kết: Trên đây là mức học phí của trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.