Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội với mã Trường là (BKA). Trường Đào tạo nhiều Ngành nghề khác nhau về tất cả các ngành kỹ thuật công nghệ.

Học phí đại học bách khoa hà nội có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Học Phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CH1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Hóa học

Mã ngành: CH2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật in

Mã ngành: CH3

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: EM1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kế toán

Mã ngành: EM4

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Tài chính ngân hang

Mã ngành: EM5

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: EV1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: EV2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Tiếng anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Học phí: 

Số tín chỉ:

Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Học phí:

Số tín chỉ:

Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: HE1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Khoa học máy tính

Mã ngành: IT1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: IT2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: ME2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Toán tin

Mã ngành: MI1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: MS1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Vật lý y khoa

Mã ngành: PH3

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: TE3

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật dệt may

Mã ngành: TX1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Tin học công nghiệp và tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Học phí:

Số tín chỉ:

Phân tích kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: ET-E5

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Hệ thống nhúng thông minh và Iot

Mã ngành: ET-E9

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

Mã ngành: IT-E6

Học phí:

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Học phí:

Số tín chỉ:

Khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

An toàn không gian số

Mã ngành: IT-E15

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin Việt-Pháp

Mã ngành: IT-EP

Học phí:

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

KHKT Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE-E2

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Cơ khí hàng không Việt-Pháp

Mã ngành: TE-EP

Học phí:

Số tín chỉ:

Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover

Mã ngành: ET-LUH

Học phí:

Số tín chỉ:

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: ME-GU

Học phí: 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Cơ điện tử - Leibniz

Mã ngành: ME-LUH

Học phí:

Số tín chỉ:

Cơ điện tử - Nagaoka

Mã ngành: ME-NUT

Học phí:

Số tín chỉ:

Quản trị kinh doanh – Troy

Mã ngành: TROY-BA

Học phí: 80.000.000VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Khoa học máy tính – Troy

Mã ngành: TROY-IT

Học phí: 80.000.000VNĐ/năm

Số tín chỉ:

Lời kết: Trên đây là mức học phí đại học bách khoa hà nội chính thức được nhà trường và ban giám hiệu công bố do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.