Học Phí Đại Học Quy Nhơn Cập Nhật Mới Nhất
Học Phí Trường Đại Học Quy Nhơn với mã Trường là (DQN). Trường Đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực thuộc các nhóm ngành chính như sư phạm, ngôn ngữ, kỹ thuật, khoa học tự nhiên. Chi tiết mức học phí từng nhóm ngành thí sinh theo dõi tại đây
Học Phí Đại Học Quy Nhơn có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Quy Nhơn thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Quy Nhơn 2021 - 2022
Mã ngành: 7140205 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140201 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140206 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140202 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140114 Học phí: Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140219 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140212 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140218 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140217 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140213 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140231 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140210 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140209 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140211 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340301 Học phí: 12.000.000 VNĐ/ năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340302 Học phí: 12.000.000 VNĐ/ năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7380101 Học phí: 12.000.000 VNĐ/ năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340101 Học phí: 12.000.000 VNĐ/ năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340201 Học phí: 12.000.000 VNĐ/ năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7440112 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) Mã ngành: 7440122 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7580201 Học phí: khoảng 15.000.000 VNĐ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480201 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7520201 Học phí: khoảng 15.000.000 VNĐ/ năm Số tín chỉ: |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) Mã ngành: 7520207 Học phí: khoảng 15.000.000 VNĐ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480103 Học phí: khoảng 15.000.000 VNĐ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7620109 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) Mã ngành: 7460112 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7540101 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Học phí: khoảng 15.000.000 VNĐ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7760101 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7310608 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7220201 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7850103 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7310205 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7810201 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7310403 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Văn học (Báo chí) Mã ngành: 7229030 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) Mã ngành: 7310630 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7220204 Học phí: khoảng 14.000.000 VNĐ/năm Số tín chỉ: |
Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Dự kiến) Mã ngành: 7510205 Học phí: khoảng 15.000.000 VNĐ/ năm Số tín chỉ: |
Tóm tắt:
Trường Đại học Quy Nhơn thông báo về mức học phí hệ đại học mới nhất. Đối với nhóm ngành thuộc khối sư phạm sinh viên được miễn giảm 100% học phí. Nhóm ngành kỹ thuật học phí khoảng 14.000.000 đ/1 năm. Các nhóm ngành còn lại học phí khoảng 12.000.000 đ/1 năm.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất