Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Cập Nhật Mới Nhất
Trường Đại Học Sư phạm Đà Nẵng thực hiện việc thu học phí theo quy định của Chính phủ (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) về cơ chế thu và quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân. Chi tiết mức học phí từng ngành thí sinh xem tại đây
Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - 2022
Mã ngành: 7140209 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140210 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140211 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140212 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140213 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140217 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140218 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140219 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140202 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140205 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140201 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140221 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140204 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành: 7140250 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140246 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140206 Học phí: miễn học phí Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7420201 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7440112 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480201 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7229030 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế) Mã ngành: 7220310 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) Mã ngành: 7310501 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) Mã ngành: 7310630 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7229040 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7310401 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7760101 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7320101 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Báo chí (Chất lượng cao) Mã ngành: 7320101CLC Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201CLC Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220113CLC Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310401CLC Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Ngành Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) Mã ngành: 7440112CLC Học phí: 5-6 triệu đồng/học kỳ Số tín chỉ: |
Tóm tắt:
Trường Đại học Quy Nhơn thông báo về mức học phí hệ đại học mới nhất. Áp dụng chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên sư phạm
Sinh viên sư phạm được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí của cơ sở đào tạo giáo viên nơi SV theo học, đồng thời hỗ trợ 3,63 triệu đồng/tháng để chi trả sinh hoạt phí trong thời gian học tập tại trường.
Đối với các ngành ngoài sư phạm, học phí có 2 mức (khối ngành tự nhiên và khối ngành xã hội), trung bình khoảng 5-6 triệu đồng/học kỳ tùy theo khối ngành đào tạo.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất